Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Cách nói “tôi đau đầu” trong tiếng Trung

“Tôi đau đầu” là một trong số những câu thông báo về tình trạng sức khỏe của mình với những người xung quanh, vậy khi bạn đang ở Trung Quốc thì cách nói như thế nào để người bản xứ biết và giúp đỡ. Cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL.

“Tôi đau đầu” nói như thế nào trong tiếng Trung? 

Khi bạn gặp phải tình trạng đau đầu và muốn nói “tôi đau đầu” hãy sử dụng từ 我头疼/Wǒ tóuténg/ để thông báo về tình hình sức khỏe của bản thân cho những người bạn hay người thân xung quanh biết và giúp đỡ. 

 

Nói 'tôi đau đầu' bằng tiếng Trung

 

1. 你怎么了?/Nǐ zěnme le?/   ---   Bạn làm sao thế?

2. 我头疼、咳嗽。/Wǒ tóuténg, késou/.   ---   Tôi đau đầu, ho.

3. 我昨天晚上就开始不舒服。/Wǒ zuótiān wǎnshang jiù kāishǐ bù shūfu./   ---   Tối hôm qua tôi bắt đầu thấy khó chịu.

4. 你把嘴张开,我看看。 /Nǐ bǎ zuǐ zhāngkāi, wǒ kànkan./   ---   Bạn há miệng ra tôi xem.

5. 吃两天药,就会好的。/Chī liǎng tiān yào, jiù huì hǎo de./   ---   Uống thuốc hai hôm sẽ khỏi.

6. 王兰呢?/Wáng Lán ne?/   ---   Vương Lan đâu?

7. 我找了她两次,都不在。/Wǒ zhǎo le tā liǎng cì, dōu bú zài./   ---    Tôi tìm cô ấy hai lần đều không gặp.

8. 她一出门就摔倒了。/Tā yì chūmén jiù shuāidǎo le./   ---   Cô ấy vừa ra khỏi phòng thì ngã.

Một số mẫu câu gâo tiếp/hội thoại bằng tiếng Trung liên quan đến sức khỏe

Mẫu câu 1:

大夫:你怎么了?/Nǐ zěnme le?/

            Bạn bị làm sao vậy?

玛丽:我头疼、咳嗽。/Wǒ tóuténg, késou./

            Tôi bị đau đầu, ho

大夫:几天了?/Jǐ tiān le?/

            Bạn bị bao lâu rồi?

玛丽:昨天上午还好好的,晚上就开始不舒服了。/Zuótiān shàngwǔ hái hǎohǎo de, wǎnshang jiù kāishǐ bù shūfu le./

            Sáng qua vẫn còn tốt, tối qua tôi bắt đầu thấy khó chịu

大夫:你吃药了吗?/Nǐ chī yào le ma?/

            Bạn đã uống thuốc chưa?

玛丽:吃了一次。/Chī le yí cì./

            Tôi uống 1 lần

大夫:你把嘴张开,我看看。嗓子有点儿红。/Nǐ bǎ zuǐ zhāngkāi, wǒ kànkan. Sǎngzi yǒu diǎnr hóng./

            Há miệng cho tôi xem nào. Họng bạn hơi đỏ

玛丽:有问题吗?/Yǒu wèntí ma?/

            Có sao không?

大夫:没什么。你试试表吧。/Méi shénme. Nǐ shìshi biǎo ba./

            Không làm sao. Bạn thử đo thân nhiệt xem nào

玛丽:发烧吗?/Fāshāo ma?/

            Có sốt không?

大夫:三十七度六,你感冒了。/Sānshíqī dù liù, nǐ gǎnmào le./

            37,6 ℃ . Bạn bị cảm rồi

玛丽:要打针吗?/Yào dǎzhēn ma?/

           Có phải tiêm không?

大夫:不用,吃两天药就会好的。/Bú yòng, chī liǎng tiān yào jiù huì hǎo de./

           Không cần, uống thuốc 2 ngày là khỏi

Mẫu câu 2:

和子:王兰呢?我找了她两次,都不在。/Hézi: Wáng Lán ne? Wǒ zhǎo le tā liǎng cì, dōu bú zài./

            Vương Lan đâu? Tôi tìm cô ấy 2 lần không gặp

刘京:到医院去了。/Liú Jīng: Dào yīyuàn qù le./

           Cô ấy vào viện rồi

和子:病了吗?/Hézi: Bìng le ma?/

            Cô ấy bị ốm à?

刘京:不是,她受伤了。听说今天早上她一出门就摔倒了。/Liú Jīng: Bú shì, tā shòushāng le. Tīngshuō jīntiān zǎoshang tā yì chūmén jiù shuāidǎo le./

            Không phải, cô ấy bị thương. Tôi nghe nói cô ấy bị ngã khi ra ngoài hôm nay

和子:去哪个医院了?/Hézi: Qù nǎ ge yīyuàn le?/

            Cô ấy vào viện nào?

刘京:可能是第三医院。/Liú Jīng: Kěnéng shì dì sān yīyuàn./

            Có thể là bệng viện 3

和子:现在情况怎么样?伤重吗?/Hézi: Xiànzài qíngkuàng zěnmeyàng? Shāng zhòng ma?/

            Tình hình cô ấy thế nào? Có nghiêm trọng không?

刘京:还不清楚,检查了才能知道。/Liú Jīng: Hái bù qīngchu, jiǎnchá le cái néng zhīdao./

            Không rõ nữa, để tôi kiểm tra

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến sức khỏe

1. 开始 /Kāishǐ/   ---    bắt đầu

2. 把 /Bǎ/   ---    mang, đem (giới từ)

3. 嘴 /Zuǐ/   ---    cái miệng

4. 张 /Zhāng/   ---    mở, há to

5. 一…就… /Yī…jiù…/   ---    hễ…là…

6. 摔 /Shuāi/   ---    ngã, té

7. 倒 /Dǎo/   ---    ngã, bổ

8. 嗓子 /Sǎngzi/   ---    họng

9. 表 /Biǎo/   ---    đồng hồ

10. 发烧 /Fāshāo/   ---    sốt

11. 打针 /Dǎzhēn/   ---    tiêm, chích

12. 受 /Shòu/   ---    nhận, chịu, bị

13. 伤 /Shāng/   ---    vết thương, bị thương

14. 情况 /Qíngkuàng/   ---    tình huống, tình hình

15. 重 /Zhòng/   ---    nặng

16. 铅笔 /Qiānbǐ/   ---    bút chì

17. 锁 /Suǒ/   ---     khóa, ổ khóa

18. 关 /Guān/   ---    đóng, khép

19. 灯 /Dēng/   ---    đèn

20. 锻炼 /Duànliàn/   ---    rèn luyện

21. 住院 /Zhù yuàn/   ---    nằm viện

22. 出院 /Chū yuàn/   ---   ra viện

--->>> Xem thêm

- Các bệnh về mắt trong tiếng Trung

- Tiếng Trung chủ đề "trông bạn rất mệt mỏi"

Chúc các bạn học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả!

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....