Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Chùm STT thất tình bằng tiếng Trung sâu lắng!

Gửi đến bạn những STT thất tình bằng tiếng Trung sâu lắng sẽ nói hộ lòng bạn, chia sẻ nỗi buồn với bạn bè để có thể tiếp tục mạnh mẽ đứng dậy sau lần vấp ngã này.

Chia sẻ những câu nói tiếng Trung về Thất tình bạn vẫn có thể ghi lại và học tiếng Trung qua chúng nhé. 

Những STT thất tình bằng tiếng Trung

1. 你到底有没有爱过我。(Nǐ dàodǐ yǒu méiyǒu àiguò wǒ.)

=> Em rốt cuộc đã từng yêu anh chưa?

 

2. 问世间情为何物,直教人生死相许. (Wèn shì jiān qíng wéi hé wù, zhí jiào rén shēng sǐ xiāng xǔ)

=> Hỏi thế gian tình ái là chi, mà đôi lứa thề nguyện sống chết. 

 

3. 疼痛的青春,曾经为谁而执着. (Téng tòng de qīngchūn, céngjīng wèi shéi ér zhí zhuó)

=> Thanh xuân nhiều đau khổ đã từng vì ai đó mà cố chấp

 

4. 爱不是游戏,因为当对手放弃时,你不是赢家. (Ài bùshì yóuxì, yīnwèi dāng duìshǒu fàngqì shí, nǐ bùshì yíngjiā.)

=> Tình yêu không phải là một trò chơi, bởi vì khi đối thủ bỏ cuộc bạn không phải là người chiến thắng. 

 

5. 当他让你伤心时,你会学会变得更坚强。当他离开你时,你会学会变得更加独立. (Dāng tā ràng nǐ shāngxīn shí, nǐ huì xué huì biàn dé gèngjiānqiáng. Dāng tā líkāi nǐ shí, nǐ huì xuéhuì biàn dé gèng jiā dúlì)

=> Khi ai đó làm ta tổn thương, ta học được cách để trở nên mạnh mẽ. Khi ai đó rời bỏ ta, ta học được cách trở nên độc lập hơn. 

 

6. 努力让自己走出来,你会看到明天的太阳比今天更温暖! (Nǔlì ràng zìjǐ zǒu chūlái, nǐ huì kàn dào míngtiān de tàiyáng bǐ jīntiān gèng wēnnuǎn)

Hãy nỗ lực làm cho mình thoát ra, bạn sẽ thấy mặt trời của ngày mai càng ấm áp hơn hôm nay. 

 

7. 时间,带走了你,也带走我的一切。(Shí jiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yī qiè.)

Thời gian mang em đi rồi, cũng mang tất cả những gì thuộc về anh nữa. 

 

8. 也许, 在生活中最难受的事情就是看着你爱的人爱别人而不爱你. (Yěxǔ, Zài shēnghuó zhōng zuì nánshòu de shìqíng jiùshì kànzhe nǐ ài de rén ài biérén ér bù ài nǐ)

Có lẽ điều khó khăn nhất trong cuộc sống, đó chính là nhìn người mà bạn yêu, yêu một người khác không phải bạn!

 

>>> Xem thêm :

-  Những câu nói tiếng Trung về sự thành công

- Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu đầy ý nghĩa

 

9. 很难让心碎的人再次坠入爱河 (Hěn nán ràng xīn suì de rén zàicì zhuì rù àihé)

=>Thật khó để khiến một trái tim tan vỡ yêu lại một lần nữa. 

 

10. 永远不要浪费你的一分一秒,去想任何你不喜欢的人 (Yǒngyuǎn bùyào làngfèi nǐ de yī fēn yī miǎo, qù xiǎng rènhé nǐ bù xǐhuān de rén)

=> Đừng bao giờ lãng phí một giây phút nào để nhớ đến người bạn không yêu. 

 

10. 我们为什么总是不知道爱什么时候开始的?但是我们总是知道爱情何时结束. (Wǒmen wèishéme zǒng shì bù zhīdào ài shénme shíhòu kāishǐ de?Dànshì wǒmen zǒng shì zhīdào àiqíng hé shí jiéshù). 

Tại sao chúng ta không bao giờ biết được tình yêu bắt đầu từ khi nào nhưng luôn nhận ra khi tình yêu kết thúc. 

 

11. 你能为你爱的人做一切除了再爱一次. (Nǐ néng wéi nǐ ài de rén zuò yīqièi chúle zài ài yīcì)

Bạn có thể làm mọi thứ cho người mình yêu, ngoại trừ việc yêu họ thêm lần nữa. 

 

12. 有时候最适合你的人,恰恰是你最没想到的人. (Yǒu shíhòu zuì shìhé nǐ de rén, qiàqià shì nǐ zuì méi xiǎngdào de rén)

=> Có đôi khi người phù hợp nhất với bạn, lại chính là người mà bạn không ngờ đến. 

 

13. 世界上最心痛的感觉不是失恋而是我把心给你的时候你却在欺骗我. (Shìjiè shàng zuì xīntòng de gǎnjué bùshì shīliàn ér shì wǒ bǎ xīn gěi nǐ de shíhòu nǐ què zài qīpiàn wǒ)

=> Cảm giác đau lòng nhất trên đời không phải là thất tình mà là lúc anh trao trái tim này cho em, em lại lừa gạt anh. 

 

14. 如 果 你 不 爱 一个人,请放手,好让别人有机会爱她。如果你爱的人放弃了你,请放开自己,好让自己有机会爱别人。有的东西你再喜欢也不会属于你的,有的东西你再留恋也注定要放弃的。(Rúguǒ nǐ bù ài yīgè rén, qǐng fàngshǒu, hǎo ràng biérén yǒu jīhuì ài tā. Rúguǒ nǐ ài de rén fàngqìle nǐ, qǐng fàng kāi zìjǐ, hǎo ràng zìjǐ yǒu jīhuì ài biérén. Yǒu de dōngxī nǐ zài xǐhuān yě bù huì shǔyú nǐ de, yǒu de dōngxī nǐ zài liúliàn yě zhùdìng yào fàngqì de)

 

Nếu bạn đã không yêu người ấy, cũng đừng đeo bám, hãy để cho người khác có cơ hội yêu người ấy. Còn nếu người đó bỏ rơi mình hãy cho mình cơ hội để yêu người khác. Có những thứ mà bạn rất thích nhưng hoàn toàn lại không thuộc về bạn, có những thứ như bạn không muốn rời xa nhưng số phận an bài lại rời bỏ bạn. 

 

15. 可能我只是你生命里的一个过客但你不会遇见第二个我 (Kěnéng wǒ zhǐshì nǐ shēngmìng lǐ de yīgè guòkè dàn nǐ bù huì yùjiàn dì èr gè wǒ)

=> Có thể anh chỉ là một người khách qua đường trong cuộc sống của em nhưng em sẽ không tìm thấy người thứ hai như anh. 

 

16. 是一种突然间的冲动,是一种闪在脑里的念头 (Shì yī zhǒng tūrán jiān de chōngdòng,shì yī zhǒng shǎn zài nǎo lǐ de niàn tóu)

=> Thích là cảm giác không lời, xúc động nhất, là chút gì thoáng nghĩ qua. 

 

17. 每一种创伤,都是一种成熟. (Měi yī zhǒng chuàngshāng, dōu shì yī zhǒng chéng shú)

=> Mỗi một vết thương đều là một sự trưởng thành. 

 

--->>> Xem thêm: Con số tình yêu tiếng Trung

Có nỗi đau nào đau hơn thất tình? Còn nỗi buồn nào sâu hơn nỗi buồn của những người đơn phương? Những STT thất tình bằng tiếng Trung có thể nó sẽ khiến bạn buồn thêm. Nhưng đừng trốn tránh nỗi đau này, hãy dùng cảm đối diện với nó để có một ngày tình yêu mới sẽ xuất hiện cùng bạn.  

 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....