Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Thành ngữ tiếng Trung về chủ đề TÌNH YÊU

Cùng tìm hiểu 34 câu Thành ngữ tiếng Trung thường gặp trong TÌNH YÊU để "áp dụng" ngay vào trong cuộc sống cũng như nâng cao vốn kiến thức tiếng Hoa cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL

Thành ngữ tiếng Trung về tình yêu sâu lắng và ý nghĩa

TỔNG HỢP 34 câu thành ngữ về tình yêu trong tiếng Trung Quốc

Thành ngữ tiếng Trung xuất hiện trong rất nhiều trong các lĩnh vực, khía cạnh trong cuộc sống hàng ngày như học tập, gia đình, công việc,... và cũng xuất hiện trong chủ đề tình yêu. Đây cũng là một trong các phương thức giúp các bạn thể hiện tình cảm của mình, tỏ tình một cách ngọt ngào bằng tiếng Trung đối với nửa kia của mình. Hãy cùng bổ sung kiến thức với những câu thành ngữ tiếng Trung Quốc về chủ đề TÌNH YÊU hay và sâu sắc dưới đây

Những câu thành ngữ tiếng Trung về tình yêu ngắn gọn mà sâu lắng

  • 爱屋及乌

          / àiwūjíwū /

         Thành ngữ Hán Việt: Ái ốc cập ô

         Ý nghĩa: Yêu nhau yêu cả đường đi / Yêu nhau củ ấu cũng tròn

  • 山盟海誓

         / shānménghǎishì /

         Thành ngữ Hán Việt: Sơn minh hải thệ

         Ý nghĩa: thề non hẹn biển

  • 一见钟情

         / Yí jiàn zhōnɡ qínɡ /

         Thành ngữ Hán Việt: Nhất kiến chung tình

         Ý nghĩa: Yêu từ cái nhìn đầu tiên, vừa gặp đã yêu

Vừa thấy đã yêu: Nhất kiến chung tình

  •  一見傾心

          / yī jiàn qīngxīn /

         Thành ngữ Hán Việt: Nhất kiến khuynh tâm

         Ý nghĩa: Vừa thấy đã yêu.

  • 一生一世

         / Yīshēng yīshì /

         Thành ngữ Hán Việt: Nhất sanh nhất thế

         Ý nghĩa: Một đời một kiếp, trọn đời trọn kiếp.

  • 白头偕老

         / Báitóu xiélǎo /

         Thành ngữ Hán Việt: Bạch đầu giai lão

         Ý nghĩa: Chung sống hoà hợp, hạnh phúc bên nhau đến khi bạc đầu

  • 情投意合

         / qíngtóuyìhé /

         Thành ngữ Hán Việt: Tình đầu ý hợp

         Ý nghĩa: ý hợp tâm đầu, tình ý hợp nhau

  • 一心一意

         / Yīxīn yīyì /

         Thành ngữ Hán Việt: Nhất tâm nhất ý

         Ý nghĩa: Nhất tâm nhất ý, một lòng một dạ

  • 始终如一

         / shǐzhōng rúyī /

         Thành ngữ Hán Việt: Thủy chung như nhất

         Ý nghĩa: Thủy chung, trước sau như một

Những câu thành ngữ tiếng Trung thường dùng về tình yêu

  • 执子之手,与子偕老

          / Zhí zǐ zhī shǒu,yǔ zǐ xiélǎo /

         Thành ngữ Hán Việt: Chấp tử chi thủ, dữ tử giai lão

         Ý nghĩa: Cố chấp nắm tay, bên nhau tới già (Tình yêu chung thủy, mãi mãi không đổi thay)

  • 情人眼里出西施

         / Qínɡrén yǎn lǐ chū xīshī /

         Thành ngữ Hán Việt: Tình nhân nhãn lý xuất Tây Thi

         Ý nghĩa: Người tình trong mắt hóa Tây thi (Người yêu trong mắt luôn là đẹp nhất)

  • 有情人终成眷属

         / Yǒuqínɡ rén zhōnɡ chénɡ juànshǔ /

         Thành ngữ Hán Việt: Hữu tình nhân chung thành quyến thuộc

         Ý nghĩa: Những người yêu nhau cuối cùng cũng sẽ đến được với nhau.

  • 同甘共苦

         / Tóng gān gòng kǔ /

         Thành ngữ Hán Việt: Đồng cam cộng khổ

         Ý nghĩa: Làm gì cũng có nhau, có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu

  • 始终不渝

         / shǐzhōng bù yú /

         Thành ngữ Hán Việt: Thủy chung bất du

         Ý nghĩa: Chung thủy, mãi mãi không thay đổi

  • 天作之合

         / Tiānzuòzhīhé /

         Thành ngữ Hán Việt: Thiên tác chi hợp

         Ý nghĩa: Nhân duyên trời định, trời đất tác thành

  • 百年好合

         / Bǎinián hǎo hé /

         Thành ngữ Hán Việt: Bách niên hảo hợp

         Ý nghĩa: Trăm năm hòa hợp (thường dùng để chúc mừng hạnh phúc, đám cưới) 

  • 心有灵犀

         / Xīnyǒulíngxī /

         Thành ngữ Hán việt: Tâm hữu linh tê

         Ý nghĩa: Tâm linh tương thông 

心有灵犀 - Tâm linh hữu tê

  • 情比金坚

         / Qíng bǐ jīn jiān /

         Thành ngữ Hán Việt: Tình bỉ kim kiên

         Ý nghĩa: Tình yêu quý hơn vàng

  • 在天愿作比翼鸟,在地愿为连理枝

         / Zài tiān yuàn zuò bǐyìniǎo, zài dì yuàn wéi lián lǐzhī /

         Thành ngữ Hán Việt: Tại thiên nguyện tố bỉ dục điểu, tại địa nguyện tố liên lí chi

         Ý nghĩa: Nguyện là uyên ương trên bầu trời, nguyện làm cây liền cành trên mặt đất (ý nói muốn bên nhau mãi mãi)

  • 愿得一心人,白首不相离

         / Yuàn dé yīxīn rén, bái shǒu bù xiāng lí /

         Thành ngữ Hán Việt: Nguyện đắc nhất tâm nhân bạch đầu bất tương ly

         Ý nghĩa: Nguyện ước một lòng một dạ, bạc đầu cũng không bao giờ xa cách

  • 情有独钟

         / Qíng yǒu dú zhōng /

         Thành ngữ Hán Việt: Tình hữu độc chung

         Ý nghĩa: đặc biệt yêu thích một người nào đó

  • 青梅竹马

         / Qīngméizhúmǎ /

         Thành ngữ Hán Việt: Thanh mai trúc mã

         Ý nghĩa: đôi bạn thân khác giới chơi với nhau từ nhỏ

  • 如影随形

         / Rú yǐng suí xíng /

         Thành ngữ Hán Việt: Như ảnh tùy hình

         Ý nghĩa: Như hình với bóng.

  • 刻骨銘心

         / kègǔmíngxīn /

         Thành ngữ Hán Việt: Khắc cốt minh tâm

         Ý nghĩa: khắc cốt ghi tâm, ghi lòng tạc dạ, không bao giờ quên

  • 天荒地老

         / Tiānhuāngdìlǎo /

         Thành ngữ Hán Việt: Thiên hoang địa lão

         Ý nghĩa: Thời gian dài, lâu như trời đất

  • 落花有意,流水无情

         / Luòhuā yǒuyì, liúshuǐ wúqínɡ /

         Thành ngữ Hán Việt: Lạc hoa hữu ý, lưu thủy vô tình

         Ý nghĩa: Hoa rơi hữu ý, nước chẩy vô tình (một người có ý, một người hờ hững không quan tâm)

  • 脚踏两只船

         / Jiǎo tà liǎng zhī chuán /

         Thành ngữ Hán Việt: Cước đạp lưỡng chích thuyền

         Ý nghĩa: Chân đứng hai thuyền, bắt cá hai tay

  • 有情饮水饱,无情食饭饥

         / Yǒuqínɡ yínshuǐ bǎo, wúqínɡ shí fàn jī /

         Thành ngữ Hán Việt: Hữu tình ẩm thủy bão, vô tình thực phạn ky

         Ý nghĩa: Có tình thì uống nước cũng thấy no, vô tình thì khi ăn no cũng cảm thấy đói

  • 有缘千里来相会,  无缘对面不相逢

         / Yǒuyuán qiānlǐlái xiāng huì,  wúyuán duìmiàn bù xiāngféng /

         Thành ngữ Hán Việt: Hữu duyên thiên lí lai tương hội, vô duyên đối diện bất tương phùng

         Ý nghĩa: có duyên xa mấy cũng gặp, không có duyên dù bên cạnh nhau cũng không thành

  • 同 床 异 梦

         / Tóng chuáng yì mèng /

         Thành ngữ Hán Việt: Đồng sàng di mông

         Ý nghĩa: Vợ chồng chung giường nhưng mơ giấc mơ khác nhau (Sống gần nhau nhưng không có chung một chí hướng)

  • 甘心情願

         / gānxīnqíngyuàn /

         Thành ngữ Hán Việt: Cam tâm tình nguyện

         Ý nghĩa: cam tâm tình nguyện (tự mình muốn làm, không ai bắt buộc)

  • 男子痴, 一时迷, 女子痴, 没药医

         / Nánzǐ chī, yìshí mí, nǘzǐ chī, mò yào yī /

         Thành ngữ Hán Việt: Nam tử si, nhất thời mê, nữ tử si, một dược y

         Ý nghĩa: nam si tình chỉ là nhất thời, nữ si tình không thuốc chữa

  • 怕什么有什么

         / pà shénme yǒu shé me /

         Thành ngữ Hán Việt: Phạ thập ma hữu thập ma

         Ý nghĩa: Ghét của nào trời trao của đấy

  • 瘌蛤蟆想吃天鹅肉

         / là hámá xiǎng chī tiān'é ròu /

         Thành ngữ Hán Việt: Lạt cáp mô tưởng khiết thiên nga nhụ

         Ý nghĩa: Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga

--->>> Xem thêm:

- Những câu danh ngôn về chủ đề tình yêu

- Con số tình yêu trong tiếng Trung

- Những Status tiếng Trung buồn về tình yêu

Bên trên là 34 câu thành ngữ tiếng Trung ý nghĩa về TÌNH YÊU do SOFL tổng hợp. Hy vọng bài viết sẽ có ích trong quá trình học tập tiếng Trung của các bạn. Chúc các bạn học tập tiếng Trung thật THÀNH CÔNG.

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....