Thành ngữ tiếng Trung xuất hiện trong rất nhiều trong các lĩnh vực, khía cạnh trong cuộc sống hàng ngày như học tập, gia đình, công việc,... và cũng xuất hiện trong chủ đề tình yêu. Đây cũng là một trong các phương thức giúp các bạn thể hiện tình cảm của mình, tỏ tình một cách ngọt ngào bằng tiếng Trung đối với nửa kia của mình. Hãy cùng bổ sung kiến thức với những câu thành ngữ tiếng Trung Quốc về chủ đề TÌNH YÊU hay và sâu sắc dưới đây
/ àiwūjíwū /
Thành ngữ Hán Việt: Ái ốc cập ô
Ý nghĩa: Yêu nhau yêu cả đường đi / Yêu nhau củ ấu cũng tròn
/ shānménghǎishì /
Thành ngữ Hán Việt: Sơn minh hải thệ
Ý nghĩa: thề non hẹn biển
/ Yí jiàn zhōnɡ qínɡ /
Thành ngữ Hán Việt: Nhất kiến chung tình
Ý nghĩa: Yêu từ cái nhìn đầu tiên, vừa gặp đã yêu
/ yī jiàn qīngxīn /
Thành ngữ Hán Việt: Nhất kiến khuynh tâm
Ý nghĩa: Vừa thấy đã yêu.
/ Yīshēng yīshì /
Thành ngữ Hán Việt: Nhất sanh nhất thế
Ý nghĩa: Một đời một kiếp, trọn đời trọn kiếp.
/ Báitóu xiélǎo /
Thành ngữ Hán Việt: Bạch đầu giai lão
Ý nghĩa: Chung sống hoà hợp, hạnh phúc bên nhau đến khi bạc đầu
/ qíngtóuyìhé /
Thành ngữ Hán Việt: Tình đầu ý hợp
Ý nghĩa: ý hợp tâm đầu, tình ý hợp nhau
/ Yīxīn yīyì /
Thành ngữ Hán Việt: Nhất tâm nhất ý
Ý nghĩa: Nhất tâm nhất ý, một lòng một dạ
/ shǐzhōng rúyī /
Thành ngữ Hán Việt: Thủy chung như nhất
Ý nghĩa: Thủy chung, trước sau như một
/ Zhí zǐ zhī shǒu,yǔ zǐ xiélǎo /
Thành ngữ Hán Việt: Chấp tử chi thủ, dữ tử giai lão
Ý nghĩa: Cố chấp nắm tay, bên nhau tới già (Tình yêu chung thủy, mãi mãi không đổi thay)
/ Qínɡrén yǎn lǐ chū xīshī /
Thành ngữ Hán Việt: Tình nhân nhãn lý xuất Tây Thi
Ý nghĩa: Người tình trong mắt hóa Tây thi (Người yêu trong mắt luôn là đẹp nhất)
/ Yǒuqínɡ rén zhōnɡ chénɡ juànshǔ /
Thành ngữ Hán Việt: Hữu tình nhân chung thành quyến thuộc
Ý nghĩa: Những người yêu nhau cuối cùng cũng sẽ đến được với nhau.
/ Tóng gān gòng kǔ /
Thành ngữ Hán Việt: Đồng cam cộng khổ
Ý nghĩa: Làm gì cũng có nhau, có phúc cùng hưởng, có họa cùng chịu
/ shǐzhōng bù yú /
Thành ngữ Hán Việt: Thủy chung bất du
Ý nghĩa: Chung thủy, mãi mãi không thay đổi
/ Tiānzuòzhīhé /
Thành ngữ Hán Việt: Thiên tác chi hợp
Ý nghĩa: Nhân duyên trời định, trời đất tác thành
/ Bǎinián hǎo hé /
Thành ngữ Hán Việt: Bách niên hảo hợp
Ý nghĩa: Trăm năm hòa hợp (thường dùng để chúc mừng hạnh phúc, đám cưới)
/ Xīnyǒulíngxī /
Thành ngữ Hán việt: Tâm hữu linh tê
Ý nghĩa: Tâm linh tương thông
/ Qíng bǐ jīn jiān /
Thành ngữ Hán Việt: Tình bỉ kim kiên
Ý nghĩa: Tình yêu quý hơn vàng
/ Zài tiān yuàn zuò bǐyìniǎo, zài dì yuàn wéi lián lǐzhī /
Thành ngữ Hán Việt: Tại thiên nguyện tố bỉ dục điểu, tại địa nguyện tố liên lí chi
Ý nghĩa: Nguyện là uyên ương trên bầu trời, nguyện làm cây liền cành trên mặt đất (ý nói muốn bên nhau mãi mãi)
/ Yuàn dé yīxīn rén, bái shǒu bù xiāng lí /
Thành ngữ Hán Việt: Nguyện đắc nhất tâm nhân bạch đầu bất tương ly
Ý nghĩa: Nguyện ước một lòng một dạ, bạc đầu cũng không bao giờ xa cách
/ Qíng yǒu dú zhōng /
Thành ngữ Hán Việt: Tình hữu độc chung
Ý nghĩa: đặc biệt yêu thích một người nào đó
/ Qīngméizhúmǎ /
Thành ngữ Hán Việt: Thanh mai trúc mã
Ý nghĩa: đôi bạn thân khác giới chơi với nhau từ nhỏ
/ Rú yǐng suí xíng /
Thành ngữ Hán Việt: Như ảnh tùy hình
Ý nghĩa: Như hình với bóng.
/ kègǔmíngxīn /
Thành ngữ Hán Việt: Khắc cốt minh tâm
Ý nghĩa: khắc cốt ghi tâm, ghi lòng tạc dạ, không bao giờ quên
/ Tiānhuāngdìlǎo /
Thành ngữ Hán Việt: Thiên hoang địa lão
Ý nghĩa: Thời gian dài, lâu như trời đất
/ Luòhuā yǒuyì, liúshuǐ wúqínɡ /
Thành ngữ Hán Việt: Lạc hoa hữu ý, lưu thủy vô tình
Ý nghĩa: Hoa rơi hữu ý, nước chẩy vô tình (một người có ý, một người hờ hững không quan tâm)
/ Jiǎo tà liǎng zhī chuán /
Thành ngữ Hán Việt: Cước đạp lưỡng chích thuyền
Ý nghĩa: Chân đứng hai thuyền, bắt cá hai tay
/ Yǒuqínɡ yínshuǐ bǎo, wúqínɡ shí fàn jī /
Thành ngữ Hán Việt: Hữu tình ẩm thủy bão, vô tình thực phạn ky
Ý nghĩa: Có tình thì uống nước cũng thấy no, vô tình thì khi ăn no cũng cảm thấy đói
/ Yǒuyuán qiānlǐlái xiāng huì, wúyuán duìmiàn bù xiāngféng /
Thành ngữ Hán Việt: Hữu duyên thiên lí lai tương hội, vô duyên đối diện bất tương phùng
Ý nghĩa: có duyên xa mấy cũng gặp, không có duyên dù bên cạnh nhau cũng không thành
/ Tóng chuáng yì mèng /
Thành ngữ Hán Việt: Đồng sàng di mông
Ý nghĩa: Vợ chồng chung giường nhưng mơ giấc mơ khác nhau (Sống gần nhau nhưng không có chung một chí hướng)
/ gānxīnqíngyuàn /
Thành ngữ Hán Việt: Cam tâm tình nguyện
Ý nghĩa: cam tâm tình nguyện (tự mình muốn làm, không ai bắt buộc)
/ Nánzǐ chī, yìshí mí, nǘzǐ chī, mò yào yī /
Thành ngữ Hán Việt: Nam tử si, nhất thời mê, nữ tử si, một dược y
Ý nghĩa: nam si tình chỉ là nhất thời, nữ si tình không thuốc chữa
/ pà shénme yǒu shé me /
Thành ngữ Hán Việt: Phạ thập ma hữu thập ma
Ý nghĩa: Ghét của nào trời trao của đấy
/ là hámá xiǎng chī tiān'é ròu /
Thành ngữ Hán Việt: Lạt cáp mô tưởng khiết thiên nga nhụ
Ý nghĩa: Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga
--->>> Xem thêm:
- Những câu danh ngôn về chủ đề tình yêu
- Con số tình yêu trong tiếng Trung
- Những Status tiếng Trung buồn về tình yêu
Bên trên là 34 câu thành ngữ tiếng Trung ý nghĩa về TÌNH YÊU do SOFL tổng hợp. Hy vọng bài viết sẽ có ích trong quá trình học tập tiếng Trung của các bạn. Chúc các bạn học tập tiếng Trung thật THÀNH CÔNG.