Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Hán ngữ 1 Bài 5 : Đây là thầy giáo Vương

Tiếp tục chương trình tiếng Trung Sơ cấp 1, bài học hôm nay cùng SOFL chinh phục từ vựng, ngữ pháp Bài 5- Giáo trình Hán ngữ 1: 这是王老师 Zhè shì Wáng lǎoshī (Đây là thầy giáo Vương).

 

Mục tiêu bài học:

- Nắm vững cách phát âm thanh mẫu: Zh, ch, sh, r

- Làm quen, sử dụng từ vựng tiếng Trung liên quan đến mối quan hệ trong gia đình: Bố, mẹ, anh trai, em trai, nam giới, cô ấy, anh ấy, ông ấy… 

- Thực hành bài tập và luyện đọc theo bài khóa: Tiếng Hán không khó lắm

>>> Bài học tiếp theo : Hán ngữ 1 Bài 6: Tôi học tiếng Hán (我学习汉语)

Từ vựng trong bài:

Hán ngữ 1 - Bài 5 - Từ mới

Trong bài học 5 này, cô Dương Tuyết Hải tiếp tục giới thiệu đến các bạn nhóm từ vựng, mẫu câu giới thiệu, chào hỏi và hỏi thăm tình hình sức khỏe, công việc khi có khách tới nhà chơi. 

Đây cũng là bài học cuối cùng hướng dẫn phát âm. Kết thúc bài học bạn hoàn toàn có thể đọc bất kỳ chữ Hán nào khi đã có phiên âm. 

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

zhè

Đây là

2

shì

3

老师

lǎoshī

Thầy giáo

4

nín

Ngài

5

qǐng

Mời

6

jìn

Vào

7

zuò

Ngồi

8

Uống

9

chá

Trà, chè

10

谢谢

xièxie

Cảm ơn

11

不客气

búkèqi

Không có gì

12

客气

kèqi

Khách khí

13

工作

gōngzuò

Công việc, làm việc

14

身体

shēntǐ

Sức khỏe, thân thể

15

shí

Mười

16

Ngày

17

Wáng

Họ Vương

 

请 qǐng: Mời, đứng trước động từ khác mang nghĩa mời ai đó làm gì

Ví dụ:

请 喝咖啡 (Qǐng hē kāfēi): Mời uống cafe

请坐 (Qǐng zuò): Mời ngồi

谢谢 xièxie: cảm ơn: Khi muốn cảm ơn ai đó. Với mẫu câu này, bạn có thể đáp lại lời cảm ơn như:

不客气 (Búkèqi): Đừng khách khí

不用谢 (Búyòngxie): Không cần cảm ơn. 

 

Bài khóa: Bài 5 giáo trình Hán ngữ 1

Đoạn hội thoại trong bài khóa giúp bạn làm quen cách giới thiệu ai đó cho người khác, mẫu câu giao tiếp khi muốn mời ai đó làm gì. Đồng thời mở rộng thêm mẫu câu hỏi thăm sức khỏe, công việc. 

 

A. 这是王老师,这是我爸爸。(Zhè shì Wáng lǎoshī)

Đây là thầy giáo Vương, đây là bố của tôi.

B. 王老师,您好! (Wáng lǎoshī, nín hǎo!)

Thầy Vương, chào thầy!

C. 您好!请进!请坐!请喝茶 (Nín hǎo! Qǐng jìn! Qǐng zuò! Qǐng hēchá!)

Chào bác! Mời bác vào! Mời bác ngồi! Mời bác uống trà

B. 谢谢! (Xièxie!)

Cảm ơn thầy!

C. 不客气! (Búkèqi!)

Không có gì!

D. 工作忙吗? (Gōngzuò máng ma?)

Công việc của bác có bận không?

 

B. 不太忙。

Bú tài máng 

Không bận lắm.

 

C. 身体好吗?

Shēntǐ hǎo ma ?

Bác có khỏe không ạ?

 

B. 很好!

Hěn hǎo !

Rất khỏe!

 

Bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 không quá khó đúng không nào! Đừng quên luyện đọc bài khóa và học thuộc từ vựng mỗi ngày nhé. 

 

 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....