- Nắm vững cách phát âm thanh mẫu: Zh, ch, sh, r
- Làm quen, sử dụng từ vựng tiếng Trung liên quan đến mối quan hệ trong gia đình: Bố, mẹ, anh trai, em trai, nam giới, cô ấy, anh ấy, ông ấy…
- Thực hành bài tập và luyện đọc theo bài khóa: Tiếng Hán không khó lắm
>>> Bài học tiếp theo : Hán ngữ 1 Bài 6: Tôi học tiếng Hán (我学习汉语)
Hán ngữ 1 - Bài 5 - Từ mới
Trong bài học 5 này, cô Dương Tuyết Hải tiếp tục giới thiệu đến các bạn nhóm từ vựng, mẫu câu giới thiệu, chào hỏi và hỏi thăm tình hình sức khỏe, công việc khi có khách tới nhà chơi.
Đây cũng là bài học cuối cùng hướng dẫn phát âm. Kết thúc bài học bạn hoàn toàn có thể đọc bất kỳ chữ Hán nào khi đã có phiên âm.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 这 | zhè | Đây là |
2 | 是 | shì | Là |
3 | 老师 | lǎoshī | Thầy giáo |
4 | 您 | nín | Ngài |
5 | 请 | qǐng | Mời |
6 | 进 | jìn | Vào |
7 | 坐 | zuò | Ngồi |
8 | 喝 | hē | Uống |
9 | 茶 | chá | Trà, chè |
10 | 谢谢 | xièxie | Cảm ơn |
11 | 不客气 | búkèqi | Không có gì |
12 | 客气 | kèqi | Khách khí |
13 | 工作 | gōngzuò | Công việc, làm việc |
14 | 身体 | shēntǐ | Sức khỏe, thân thể |
15 | 十 | shí | Mười |
16 | 日 | rì | Ngày |
17 | 王 | Wáng | Họ Vương |
请 qǐng: Mời, đứng trước động từ khác mang nghĩa mời ai đó làm gì
Ví dụ:
请 喝咖啡 (Qǐng hē kāfēi): Mời uống cafe
请坐 (Qǐng zuò): Mời ngồi
谢谢 xièxie: cảm ơn: Khi muốn cảm ơn ai đó. Với mẫu câu này, bạn có thể đáp lại lời cảm ơn như:
不客气 (Búkèqi): Đừng khách khí
不用谢 (Búyòngxie): Không cần cảm ơn.
Đoạn hội thoại trong bài khóa giúp bạn làm quen cách giới thiệu ai đó cho người khác, mẫu câu giao tiếp khi muốn mời ai đó làm gì. Đồng thời mở rộng thêm mẫu câu hỏi thăm sức khỏe, công việc.
A. 这是王老师,这是我爸爸。(Zhè shì Wáng lǎoshī)
Đây là thầy giáo Vương, đây là bố của tôi.
B. 王老师,您好! (Wáng lǎoshī, nín hǎo!)
Thầy Vương, chào thầy!
C. 您好!请进!请坐!请喝茶 (Nín hǎo! Qǐng jìn! Qǐng zuò! Qǐng hēchá!)
Chào bác! Mời bác vào! Mời bác ngồi! Mời bác uống trà
B. 谢谢! (Xièxie!)
Cảm ơn thầy!
C. 不客气! (Búkèqi!)
Không có gì!
D. 工作忙吗? (Gōngzuò máng ma?)
Công việc của bác có bận không?
B. 不太忙。
Bú tài máng
Không bận lắm.
C. 身体好吗?
Shēntǐ hǎo ma ?
Bác có khỏe không ạ?
B. 很好!
Hěn hǎo !
Rất khỏe!
Bài 5 giáo trình Hán ngữ 1 không quá khó đúng không nào! Đừng quên luyện đọc bài khóa và học thuộc từ vựng mỗi ngày nhé.