1. 年年如意春
岁岁平安日
Phiên âm
Nián nián rúyì chūn
Suì suì píngān rì
Dịch Hán Việt
Niên niên như ý xuân
Tuế tuế bình an nhật
Tạm dịch nghĩa
Mỗi năm xuân như ý
Mỗi tuổi ngày bình an
>>> Những câu chúc mừng năm mới tiếng trung hay trong năm 2024
>>> Những ngày lễ Tết Việt Nam trong tiếng trung
2. 年年增富贵
日日享荣华
Phiên âm
Nián nián zēng fùguì
Rì rì xiǎng rónghuá
Dịch Hán Việt
Niên niên tăng phú quý
Nhật nhật hưởng vinh hoa
Tạm dịch nghĩa
Mỗi năm thêm phú quý
Mỗi ngày hưởng vinh hoa
3. 新年纳余庆
嘉节号长春
Phiên âm
Xīnnián nà yú qìng
Jiā jié hào zhǎngchūn
Dịch Hán Việt
Tân niên nạp dư khánh
Gia tiết hiệu trường xuân
Tạm dịch nghĩa
Năm mới thêm phúc lộc
Tết đến báo xuân sang
4. 门多客到千财到
家有人来万物来
Phiên âm
Mén duō kè dào qiān cái dào
Jiā yǒurén lái wànwù lái
Dịch Hán Việt
Môn đa khách đáo thiên tài đáo
Gia hữu nhân lai vạn vật lai
Tạm dịch nghĩa
Cửa nhiều khách đến nhiều tiền đến
Nhà có người vào lắm vật vào
>>> Chúc Tết ý nghĩa bằng tiếng trung
>>> Từ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán
>>> Tết Nguyên Đán tại Trung Quốc có gì đặc sắc
5. 福满堂年增富贵
德流光日进荣华
Phiên âm
Fú mǎntáng nián zēng fùguì
Dé liúguāng rì jìn rónghuá
Dịch Hán Việt
Phúc mãn đường niên tăng phú quý
Đức lưu quang nhật tiến vinh hoa
Tạm dịch nghĩa
Phúc đầy nhà, năm thêm giàu có
Đức ngập tràn, ngày một vinh hoa
6. 福生礼仪家庭盛
绿进荣华富贵春
Phiên âm
Fúshēng lǐyí jiātíng shèng
Lǜ jìn rónghuá fùguì chūn
Dịch Hán Việt
Phúc sinh lễ nghĩa gia đường thịnh
Lộc tiến vinh hoa phú quý xuân
Tạm dịch nghĩa
Phúc sinh lễ nghĩa gia đình thịnh
Lộc nảy vinh hoa phú qúy xuân
7. 山水清高春不尽
神仙乐趣景长春
Phiên âm
Shānshuǐ qīnggāo chūn bù jìn
Shénxiān lèqù jǐng zhǎngchūn
Dịch Hán Việt
Sơn thủy thanh cao xuân bất tận
Thần tiên lạc thú cảnh trường xuân
Tạm dịch nghĩa
Phong cảnh thanh cao xuân mãi mãi
Thần tiên vui thú cảnh đời đời
8. 新年幸福平安到
春日荣花富贵来
Phiên âm
Xīnnián xìngfú píng'ān dào
Chūnrì róng huā fùguì lái
Dịch Hán Việt
Tân niên hạnh phúc bình an đáo
Xuân nhật vinh hoa phú quý lai
Tạm dịch nghĩa
Năm mới, hạnh phúc bình an đến
Ngày xuân, vinh hoa phú quý về
>>> Phong tục ngày Tết tại Trung Quốc
>>> Món ăn ngày tết tại Trung Quốc có gì đặc biệt
9. 天增岁月人增寿
春满干坤福满堂
Phiên âm
Tiān zēng suìyuè rén zēng shòu
Chūn mǎn gàn kūn fú mǎntáng
Dịch Hán Việt
Thiên tăng tuế nguyệt nhân tăng thọ
Xuân mãn kiền khôn phúc mãn đường
Tạm dịch nghĩa
Trời thêm năm tháng, người thêm thọ
Xuân khắp non sông, phúc trật nhà
10. 春安康德才如意
年盛旺福寿无边
Phiên âm
Chūn ānkāng dé cái rúyì
Nián shèng wàng fúshòu wúbiān
Dịch Hán Việt
Xuân an khang đức tài như ý
Niên thịnh vượng phúc thọ vô biên
Tạm dịch nghĩa
Xuân an khang đức tài như ý
Năm thịnh vượng phúc thọ vô biên
11. 爆竹三两声人间是岁
梅花四五点天下皆春
Phiên âm
Bàozhú sān liǎng shēng rénjiān shì suì
Méihuā sìwǔ diǎn tiānxià jiēchūn
Dịch Hán Việt
Bộc trúc tam lưỡng thanh, nhân gian thị tuế
Mai hoa tứ ngũ điểm, thiên hạ giai xuân
Tạm dịch nghĩa
Hai ba tiếng pháo đì đùng, nhơn gian đón mừng năm mới,
Bốn năm đóa mai lấm tấm, thiên hạ đều biết xuân sang
Bài viết trên là một số tổng hợp của tiếng trung SOFL về câu đối tiếng trung hay gặp trong ngày Tết. Hy vọng bài viết sẽ mang lại kiến thức bổ ích cho bạn về tiếng trung!
Chúc các bạn học tập tiếng trung thật tốt!!