>>> Hội thoại tiếng Trung chủ đề sở thích
Hài, Lily, nĭ qù nǎér ya?
A: 嗨,莉莉,你 去 哪儿 呀?
Xin chào, Lily, em đi đâu vậy?
Ò, wǒ zhŭnbèi qù túshūguǎn ne , tīngshuō túshūguǎn zuìjìn jìn le yì pī xīnshū, wǒ qù kànkan
B: 哦,我 准备 去 图书馆 呢, 听说 图书馆 最近 进 了一 批 新书,我 去 看看
yǒu méiyǒu Dù Lālā shēngzhí jì
有 没有 《杜 拉拉 升职 记》。.
Ồ, tôi sẽ đến thư viện, nghe nói thư viện đã mua một số sách mới. Tôi muốn tìm đọc nếu có một cuốn sách tên là Câu chuyện về Du Lala Bắt đầu được quảng bá.
Dùlālā shēngzhí jì? tīngshuō nà shì yì běn chàngxiāoshū, yīnggāi yǒu de.
A: 杜拉拉 升职 记? 听说 那 是 一 本 畅销书, 应该 有 的。
Câu chuyện về Du Lala Bắt đầu quảng bá? Tôi nghe nói nó là một cuốn sách bán chạy nhất, ở đó chắc sẽ có.
Xīwàng yǒu ba.
B: 希望 有 吧。
Tôi cũng mong là như vậy.
图书馆(túshūguǎn): thư viện
升职(shēngzhí): quảng bá
畅销书(chàngxiāoshū): bán chạy nhất
Wèi, shì lìlì ma?Wǒ shì àilā.
A: 喂,是 莉莉 吗?我 是 艾拉。
Xin chào, có phải Lily không? Đây là Ira.
Shì wǒ, yǒu shì ma, àilā?
B: 是 我,有 事 吗,艾拉?
Vâng, đây là. Tôi có thể làm gì cho bạn, Ira?
Wǒ xiǎng wèn wen nĭ nàtiān jièdào shū le ma?
A: 我 想 问 问 你 那天 借到 书 了 吗?
Tôi tự hỏi nếu bạn mượn cuốn sách vào ngày hôm đó.
Shū?Nĭ shuō de shì Dùlālā shēngzhí jì ba, jiè dào le, wǒ jiè de shíhou gānghǎo shèngxià
B: 书?你 说 的 是《杜拉拉 升职 记》 吧,借 到 了,我 借 的 时候 刚好 剩下
zuìhòu yì běn.
最后 一 本。
Sách? Ý bạn là cuốn Câu chuyện của Du Lala Nhận được quảng bá? Tôi đã mượn. Đó chỉ là bản sao cuối cùng khi tôi mượn.
Yùnqi zhēn hǎo! Nánguài wǒ qù jiè de shíhou méiyǒu le, tīng shuō nà běn shū shì guānyú zhíyè
A: 运气 真 好! 难怪 我 去 借 的 时候 没有 了, 听 说 那 本 书 是 关于 职业
shēngyá de, wǒmen yě kuài zhǎo gōngzuò le, kàn kan duì wǒmen hěn yǒu qĭfā de. Suǒyĭ wǒ
生涯 的, 我们 也 快 找 工作 了, 看 看 对 我们 很 有 启发 的。所以 我
xiǎng wèn wèn nĭ, nĭ kàn wán hòu kéyĭ jiè gěi wǒ kàn kan ma?
想 问 问 你, 你 看 完 后 可以 借 给 我 看 看 吗?
May mắn quá! Không có gì ngạc nhiên khi có cuốn sách đó khi tôi đến đó. Tôi nghe nói rằng nó về sự nghiệp và có thể giúp chúng tôi khi chúng tôi tìm việc. Vì vậy, tôi tự hỏi nếu bạn có thể cho tôi mượn sau khi đọc xong nó.
Méi wèntí ya, wǒ zhènghǎo kuài kàn wán liǎo, háiyǒu shí jĭ yè, nĭ míngtiān guòlái qŭ ba!
B: 没 问题 呀,我 正好 快 看 完 了,还有 十 几页,你 明天 过来 取 吧!
Không vấn đề gì. Tôi chỉ cần đọc hơn mười trang cho đến khi tôi hoàn toàn đọc xong cuốn sách. Bạn có thể lấy nó vào ngày mai.
Tài hǎo le, wǒ míngtiān jiù qù qŭ, xièxie le.
A: 太 好 了,我 明天 就 去 取,谢谢 了。
Bạn thật tốt bụng. Tôi sẽ lấy nó vào ngày mai. Cảm ơn.
Bú kèqi.
B: 不 客气。
Hân hạnh.
借(jiè): mượn
职业生涯(zhíyè shēngyá): nghề nghiệp
找工作(zhǎo gōngzuò): tìm việc
Còn rất nhiều các chủ đề hội thoại tiếng Trung bổ ích và thú vị giúp bạn rèn luyện tiếng Trung tốt hơn, nhớ đón chào trong các bài viết sau nhé!