>>> Tên các con vật bằng tiếng Trung
Tiếng Trung | Tiếng Việt |
Tý- 子 /Zi/ | Chuột- 鼠 /Shǔ/ |
Sửu-丑 /Chǒu/ | Trâu- 牛 /Niú/ |
Dần- 寅 /Yín/ | Hổ- 虎 /Hǔ/ |
Mão- 卯 /Mǎo/ | Thỏ- 兔 /Tù/ |
Thìn- 辰 /Chén/ | Rồng- 龙 /Lóng/ |
Tỵ- 巳 /Sì/ | Rắn- 蛇 /Shé/ |
Ngọ- 午 /Wǔ/ | Ngựa- 马 /Mǎ/ |
Mùi- 未 /Wèi/ | Dê- 羊 /Yáng/ |
Thân- 申 /Shēn/ | Khỉ- 猴 /Hóu/ |
Dậu- 酉 /Yǒu/ | Gà- 鸡 /Jī/ |
Tuất- 戌 /Xū/ | Chó- 狗 /Gǒu/ |
Hợi- 亥 /Hài/ | Lợn- 猪 /Zhū/ |
Về Can, Can được gọi là Thiên Can hay Thập can được phối hợp với Âm dương Ngũ Hành. Mỗi can tương đương với số kết thúc của mỗi năm sinh. Cụ thể như sau:
Số | Can | Việt | Âm – Dương | Hành |
0 | 庚 | Canh | Dương | Kim |
1 | 辛 | Tân | Âm | Kim |
2 | 壬 | Nhâm | Dương | Thủy |
3 | 癸 | Quý | Âm | Thủy |
4 | 甲 | Giáp | Dương | Mộc |
5 | 乙 | Ất | Âm | Mộc |
6 | 丙 | Bính | Dương | Hỏa |
7 | 丁 | Đinh | Âm | Hỏa |
8 | 戊 | Mậu | Dương | Thổ |
9 | 己 | Kỷ | Âm | Thổ |
Mỗi cung hoàng đạo đều nói lên đặc điểm, tính cách khác nhau của mỗi người. Vậy nên, khi giới thiệu về bản thân mình bằng tiếng Trung, đừng quên giới thiệu về cung hoàng đạo của mình nhé.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 摩 羯 | Mó jié | Ma Kết |
2 | 宝 瓶 | Bǎo píng | Bảo Bình |
3 | 双 鱼 | Shuāng yú | Song Ngư |
4 | 白 羊 | Bái yáng | Bạch Dương |
5 | 金 牛 | Jìn niú | Kim Ngưu |
6 | 双 子 | Shuāng zǐ | Song Tử |
7 | 巨 蟹 | Jù xiè | Cự Giải |
8 | 狮 子 | Shī zǐ | Sư Tử |
9 | 室 女 | Shì nǚ | Xử Nữ |
10 | 天 秤 | Tiān chèng | Thiên Bình |
11 | 天 蝎 | Tiān xiē | Thiên Yết |
12 | 人 马 | Rén mǎ | Nhân mã |
Bạn thuộc cung hoàng đạo nào, tớ thuộc cung Thiên Bình rất xinh đẹp đó, cách học từ vựng tiếng Trung này thật thú vị và hay đúng không nào. Hy vọng, bài viết là những chia sẻ nhỏ giúp bạn có thật nhiều động lực học tiếng Trung Quốc mỗi ngày.