Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Động vật

Khi học tiếng Trung, chúng ta nên bắt đầu học từ những điều gần gũi quen thuộc thì sẽ nhớ nhanh và lâu hơn. Vậy nên, SOFL gửi đến bạn những từ vựng tiếng Trung chủ đề con vật rất quen thuộc và gần gũi quanh ta. Cùng SOFL tìm hiểu bài hôm nay nhé.

tu vung tieng trung ve chu de con vat

>>> 12 con giáp trong tiếng Trung

Động vật tiếng trung là gì?

Động vật tiếng trung được gọi là 动物 /dòngwù/ là từ để chỉ chung nhóm sinh vật sống được phân loại là giới động vật trong hệ thống phân loại 5 giới (theo Wikipedia). Cơ thể chúng lớn lên khi phát triển, trưởng thành và có khả năng di chuyển độc lập.

Khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Động vật bạn nên chia và học từng chủ đề nhỏ. Chẳng hạn như chủ đề về thú cưng, các loài vật nuôi hàng ngày, động vật hoang dã, các loài chim,... Như vậy sẽ dễ thuộc và nhớ lâu hơn rất nhiều. 

  • Từ vựng tiếng trung về phân loại động vật

động vật không xương sống:  无脊椎动物  /wú jǐchuí dòngwù/

động vật có xương sống:  脊椎动物  /jǐchuí dòngwù/

Loài chim:   鸟类  /niǎo lèi/

Loài cá:  鱼类  /yú lèi/

động vật lưỡng cư:   两栖动物  /liǎngqī dòngwù/

động vật bò sát:  爬行动物  /páxíng dòngwù/

động vật có vú:  哺乳动物  /bǔrǔ dòngwù/

Lượng từ tiếng trung thường dùng với con vật

Lượng từ thường dùng cho động vật trong tiếng trung

Trong tiếng trung các lượng từ đi với các con vật, động vật thường dùng là 头 /tóu/, 只 /zhǐ/, 条 /tiáo/, 匹 /pǐ/群 /qún/. Cùng xem cách dùng của các lượng từ tiếng trung này như thế nào trong giới động vật.

  • Lượng từ 头 /tóu/ - con: dùng cho các loài động vật gia súc

Ví dụ

一头牛   /yītóu níu/   một con trâu

两头猪   /liǎngtóu zhū/   hai con lợn

三头奶牛   /sān tóu nǎiniú/   ba con bò sữa

  • Lượng từ 条 /tiáo/ - con: dùng cho các loại động vật có hình dáng dài, có thể uốn lượn

Ví dụ:

一条蛇   /yītiáo shé/   một con rắn

两条蚺   /liǎng tiáo rán/   hai con trăn

三条鱼   /sāntiáo yú/   ba con cá

  • Lượn từ 匹 /pǐ/ - con: dùng cho các loài động vật là ngựa

Ví dụ:

两匹马   /liǎngpǐ mǎ/   hai con ngựa 

三匹白马   /sānpǐ báimǎ/   ba con ngựa trắng

  • Lượng từ 只 /zhǐ/ - con: dùng cho các loài động vật như chim, thú

Ví dụ:

一只鸡   /yīzhī jī/   một con gà

两只兔子   /liǎngzhī tùzǐ/   hai con thỏ

三只老鼠   /sān zhī lǎoshǔ/   ba con chuột

  • Lượng từ 群 /qún/ - bầy, đàn

Ví dụ:

一群羊   /yīqún yáng/   một đàn dê

一群老鼠   /yīqún lǎoshǔ/   một đàn chuột

Tên tiếng trung các loài thú cưng thường gặp

Thú cưng tiếng trung là 宠物 /chǒngwù/ hay còn có cách gọi khác tại Việt Nam là thú kiểng, thú cảnh, vật cưng, là từ chỉ chung những loài động vật được nuôi làm cảnh để con người ôm ấp, nâng niu, chăm sóc hàng ngày.

Một số loài thú cưng hay gặp trong tiếng trung

Tên động vật

Tiếng trung

Phiên âm

Cá cảnh

观赏鱼

/guānshǎngyú/

Chim

飞禽

/fēiqín/

Chó

/gǒu/

Chuột Hamster

仓鼠

/cāngshǔ/

Mèo

/māo/

Nhím

豪猪

/háozhū/

Rùa

/guī/

Sóc bay

飞鼠

/fēishǔ/

Thỏ

兔子

/tùzǐ/

 

Quốc bảo Trung Quốc /daxiongmiao/

Đặc biệt khi nhắc đến động vật trong tiếng trung chúng ta không thể không đề cập đến loài động vật được biết đến là Quốc bảo của Trung Quốc - Gấu trúc: 大熊猫 /dà xióngmāo/

Tên tiếng trung các con vật nuôi hay gặp

Tên động vật

Tiếng trung

Phiên âm

黄牛

/huángniú/

Bồ câu

鸽子

/gēzi/

Chó

/gǒu/

Cừu

绵羊

/miányáng/

Dê nhà

家山羊

/jiā shānyáng/

鸡子

/jīzi/

Hươu / Nai

鹿

/lù/

La

骡子

/luózi/

Lạc đà

骆驼

/luòtuó/

Lợn

/zhū/

Lừa

/lǘ/

Mèo

/māo/

Ngan

番鸭

/fān yā/

Ngỗng

/é/

Ngựa

/mǎ/

Ong

/fēng/

Rắn

/shé/

Tằm

/cán/

Thỏ

兔子

/tùzǐ/

Trâu

/niú/

Vẹt

鹦鹉

/yīngwǔ/

Vịt

鸭子

/yāzi/

 

động vật nuôi trong tiếng trung

>>> Từ vựng tiếng trung về sinh vật dưới biển

>>> Tên các loại động vật ăn thịt

Tên tiếng trung các loài động vật hoang dã

Tên động vật

Tiếng trung

Phiên âm

Ba ba

/biē/

Báo

/bào/

黄牛

/huángniú/

Bò Biển

海牛

/hǎiniú/

Bồ Nông

鹈鹕

/tí hú/

Bướm

蝴蝶

/húdié/

Cá heo

海豚

/hǎitún/

Cá mập

鲨鱼

/shāyú/

Cá sấu

鳄鱼

/èyú/

Cáo

狐狸

/húlí/

Cầy

灵猫

/língmāo/

Chồn

/yòu/

/lù/

Cóc

蟾蜍

/chánchú/

Công

孔雀

/kǒngquè/

Cu li

懒猴

/lǎn hóu/

Đồi mồi

玳瑁

/dàimào/

Đười ươi

猩猩

/xīngxīng/

Ếch

青蛙

/qīngwā/

Gà Lôi

雉科

/zhì kē/

Gà rừng

原鸡

/yuán jī/

Gấu

/xióng/

Hạc

/hè/

Hải cẩu

海狗

/hǎigǒu/

Hến

/xiǎn/

Hổ

老虎

/lǎohǔ/

Hươu / Nai

鹿

/lù/

 

động vật hoang dã tiếng trung

Tên động vật

Tiếng trung

Phiên âm

Khỉ

猴子

/hóuzi/

Kỳ đà

巨蜥

/jù xī/

Kỳ nhông

鬣蜥

/liè xī/

Nghêu

蛤蜊

/gélí/

Nhái

/wā/

Nhện

蜘蛛

/zhīzhū/

Ngài (Bướm đêm)

/é/

Ốc

螺蛳

/luósī/

Rái cá

水獭

/shuǐtǎ/

Rắn

/shé/

Rùa

/guī/

Sao la

索拉羚

/suǒ lā líng/

Sếu

/hè/

Sóc

松鼠

/sōngshǔ/

Sói

/láng/

Sơn dương

山羊

/shānyáng/

Sư tử

狮子

/shīzi/

Tắc kè

蛤蚧

/géjiè/

Thằn lằn

蜥蜴

/xīyì/

Thỏ

兔子

/tùzǐ/

Tê giác

犀牛

/xīniú/

Tê tê

穿山甲

/chuānshānjiǎ/

Trăn

/rán/

Trĩ

/zhì/

Vạc

夜鹭

/yè lù/

Voi

/xiàng/

Voọc

叶猴

/yè hóu/

Vượn

/yuán/

 
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung thông dụng chủ đề con vật mà SOFL xin gửi đến bạn học tiếng Trung. Hy vọng các bạn sẽ học tiếng Trung tiến bộ mỗi ngày. 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....