Khi học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề con vật bạn nên học từng chủ điểm nhỏ. Chẳng hạn như chủ đề về các loài vật nuôi hàng ngày, động vật hoang dã, các loài chim,... Như vậy sẽ dễ thuộc và nhớ lâu hơn rất nhiều.
>>> 12 con giáp trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
鳖、王八 | Biē, wángbā | Ba ba |
黄牛、牛 | Huáng niú, niú | Bò |
奶牛 | Nǎiniú | Bò sữa |
狗 | Gǒu | Chó |
牧羊狗 | Mù yáng gǒu | Chó beg-giê |
猪 | Zhū | Lợn |
猫 | Māo | Mèo |
雄猫 | Xióng māo | Mèo đực |
兔子 | Tùzǐ | Thỏ |
水牛 | Shuǐ niú | Trâu |
鹅 | É | Ngỗng |
鸭子 | Yāzi | Vịt |
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
长 吻 鳄 | Zhǎng wěn è | Cá sấu mõm dài |
短 吻 鳄 | Duǎn wěn è | Cá sấu mõm ngắn |
蟾 蜍 | Chán chú | Cóc |
头 盔 蟾 蜍 | Tóu kuī chán chú | Cóc rừng |
大 蹼 蟾 蜍 | Dà pǔ chán chú | Cóc tía |
青 蛙 | Qīngwā | Ếch |
牛 蛙 | Niúwā | Ếch trâu |
四 眼 哇 | Sìyǎn wa | Ếch bốn mắt |
大 头 蛙 | Dà tóu wā | Ếch trơn |
树 蛙 | Shù wā | Ếch cây |
蚓 螈 | Yǐn yuán | Ếch giun |
蛤 蚧 | Gé jiè | Tắc kè |
避 役、变色龙 | Bì yì, biànsè lóng | Tắc kè hoa |
壁 虎 | Bì hǔ | Thằn lằn |
鱼 龙 | Yú lóng | Thằn lằn cá |
毒 蜥 | Dú xī | Thằn lằn độc |
伞 蜥 | Sǎn xī | Thằn lằn cổ bạnh |
赤 颈 蜥 | Chì jǐngxī | Thằn lằn cổ đỏ |
龟 | Guī | Rùa |
海 龟 | Hǎi guī | Rùa biển |
马 来 闭 壳 龟 | Mǎ lái bì ké guī | Rùa hộp lưng đen |
绿 毛 龟 | Lǜ máo guī | Rùa lông xanh |
黄 额 闭 壳 龟 | Huáng é bì ké guī | Rùa hộp trán vàng |
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
飞 禽 | Fēi qín | Chim |
麦 鸡 | Mài jī | Chim te te |
鸽子 | Gē zi | Chim bồ câu |
莺 | Yīng | Chim chích |
雕 | Diāo | Chim đại bàng |
隼 | Sǔn | Chim cắt |
鹈 鹕 | Tí hú | Bồ nông |
绿 鹭 | Lǜlù | Cò xanh |
鹡 鸰 | Jí líng | Chìa vôi |
麻 雀 | Má què | Chim sẻ |
鹬 鸵 | Yù tuó | Chim kiwi |
极 乐鸟 | Jí lè niǎo | Chim thiên đường |
百 灵鸟 | Bǎi líng niǎo | Chim sơn ca |
小白 腰 雨 燕 | Xiǎo bái yāo yǔ yàn | Yến cằm trắng |
白 玉 鸟 | Bái yù niǎo | Chim hoàng yến |
啄 木 鸟 | Zhuó mù niǎo | Chim gõ kiến |
孔 雀 | Kǒng què | Chim khổng tước |
天 鹅 | Tiān é | Chim thiên nga |
发 冠 卷 尾 鸟 | Fà guàn juǎn wěin iǎo | Chào bẻo bờm |
金 头 扇 尾 莺 | Jīn tóu shàn wěi yīng | Chiền chiện đồng vàng |
麻 雀 | Má què | Chim vành khuyên |
巨 蜂 鸟 | Jù fēng niǎo | Chim ruồi khổng lồ |
三 趾 鹑 | Sān zhǐ chún | Chim cun cút |
鹌 鹑 | Ān chún | Chim cút |
鸻 | Héng | Chim choi choi |
海 鸥 | Hǎi’ōu | Chim mòng biển |
雨 燕 | Yǔ yàn | Chim yến |
鹪 鹩 | Jiāo liáo | Chim hồng tước |
翠 鸟 | Cuì niǎo | Chim bói cá |
夜 莺 | Yè yīng | Dạ oanh |
栗 鸢 | Lì yuān | Diều lửa |
画 眉 | Huà méi | Chim họa mi |
鸺 鹠 | Xiū liú | Cú vọ |
夜 莺 | Yè yīng | Cú muỗi |
草 鸮 | Cǎo xiāo | Cú lợn |
猫 头 鹰 | Māo tóu yīng | Cú mèo |
蜂 鸟 | Fēng niǎo | Chim ruồi |
布 谷 鸟 | Bù gǔ niǎo | Cu cu |
灰 头 鹦 鹉 | Huī tóu yīng wǔ | Vẹt đầu xám |
花头鹦鹉 | Huā tóu yīng wǔ | Vẹt đầu hồng |
绯 胸 鹦 鹉 | Fēi xiōng yīng wǔ | Vẹt ngực đỏ |
野 鸭 | Yě yā | Vịt trời |
火 鸡 | Huǒ jī | Gà tây |
喜 鹊 | Xǐ què | Ác là |
信鸽 | Xìn gē | Bồ câu đưa thư |
丘 鹬 | Qiū yù | Rẽ gà |
Trên đây là những từ vựng tiếng Trung thông dụng chủ đề con vật mà SOFL xin gửi đến bạn học tiếng Trung. Hy vọng các bạn sẽ học tiếng Trung tiến bộ mỗi ngày.