>>> Cách khen xinh trong tiếng Trung
- 活泼:/huópo/ : hoạt bát
- 有活力:/yǒu huó lì /: có sức sống
- 有个性:/yǒu gè xìng /: có cá tính
- 温柔,体贴:/wēn róu , tǐ tiē /:dịu dàng, ân cần
- 个性开朗: /gè xìng kāi lǎng/ : tính cách hòa đồng, cởi mở
- 大方:/dà fāng/ :phóng khoáng
温柔的女孩最受欢迎:/wēn róu de nǚ hái zuì shòu huān yíng/: kiểu con gái dịu dàng là được yêu thích nhất, được chào đón nhất.
- 善解人意:/shàn jiě rén yì/ : tâm lí
- 热爱生活:/rè ài shēng huó /: yêu đời
- 贤惠:/xián huì/ : hiền thục, nết na
- 天真:/tiān zhēn/ : ngây thơ
- 温和,善良:/wēn hé , shàn liáng/ : ôn hòa, lương thiện
- 可爱:/kě ài/ : đáng yêu
- 有气质:/yǒu qì zhì /: có khí chất
- 单纯:/dān chún /: đơn thuần
- 有智慧:/yǒu zhì huì/ : có trí tuệ
- 美丽/漂亮:/měi lì / piāoliang/ :xinh đẹp
- 听话,懂事:/tīng huà , dǒng shì/ : nghe lời, hiểu chuyện
- 内涵丰富:/nèi hán fēng fù/ : nội hàm phong phú
- 孝敬长辈:/xiào jìng zhǎng bèi/ : hiếu kính với trưởng bối
- 爱说爱笑:/ài shuō ài xiào/ : hay nói hay cười
- 易于亲近:/yì yú qīn jìn /: dễ gần
- 性感:/xìng gǎn/ : quyến rũ, sexy
- 大胸:/dà xiōng/ : ngực to
- 身材苗条/身材纤细:/shēn cái miáo tiáo / shēn cái xiān xì/ :thân hình thon thả, mảnh mai
- 清纯,纯洁:/qīng chún , chún jié/ : trong sáng, thuần khiết
- 说话细声细气:/shuō huà xì shēng xì qì/ : ăn nói nhỏ nhẹ
- 大长腿:/dà cháng tuǐ /: chân dài
- 奶茶妹妹:/nǎi chá mèi mèi/ : chỉ kiểu con gái có vẻ ngoài ngây thơ, trong sáng, ngọt ngào
- 外向:/wài xiàng/ : hướng ngoại
- 会处事:/huì chǔ shì/ : biết xử lí công việc
- 有魅力:/yǒu mèi lì/ :có mị lực
- 孝顺:/xiào shùn/ : hiếu thuận
- 内向:/nèi xiàng/ : hướng nội
- 安静:/ān jìng/ : an tĩnh, điềm đạm
- 高颜值:/gāo yán zhí /: có nhan sắc
清纯乖巧的女人容易激发男人的保护欲:/qīng chún guāi qiǎo de nǚ rén róng yì jī fā nán rén de bǎo hù yù/ :kiểu con gái thuần khiết ngoan ngoãn dễ làm cho con trai muốn bảo vệ.
- 重视家庭生活:/zhòng shì jiā tíng shēng huó/ : coi trong cuộc sống gia đình
- 乖巧,老实:/guāi qiǎo , lǎo shí/ : ngoan ngoãn, thật thà
- 好厨艺:/hǎo chú yì/ : nấu ăn ngon
- 爱做家务:/ài zuò jiā wù /: thích làm việc nhà
- 爱小动物:/ài xiǎo dòng wù/ : yêu động vật nhỏ
- 爱小孩:/ài xiǎo hái/ :yêu quý trẻ con
- 温顺:/wēn shùn /:ôn thuận
- 长头发:/cháng tóu fā/ : tóc dài
- 会支持男朋友的梦想:/huì zhī chí nán péng yǒu de mèng xiǎng/ : ủng hộ ước mơ của bạn trai
- 真诚:/zhēn chéng /: chân thành
- 柔弱:/róu ruò /: yếu đuối
- 会照顾人:/huì zhào gù rén /:biết chăm sóc người khác
- 了解男朋友的心思:/liǎo jiě nán péng yǒu de xīn sī /: thấu hiểu tâm tư của bạn trai
- 真实:/zhēn shí /: chân thật
- 聪明:/cōng míng/ : thông minh
- 不会管男朋友得太严:/bú huì guǎn nán péng yǒu dé tài yán/ : không quản bạn trai quá chặt
- 自信:/zì xìn/ : tự tin
- 不计较:/bú jì jiào/ : không so đo tính toán
- 宽容大量:/kuān róng dà liàng/ : khoan dung độ lượng
- 不会乱吃醋:/bù huì luàn chī cù/ :không ghen tuông lung tung
- 会关心,照顾人: /huì guān xīn , zhào gù rén/ : biết quan tâm chăm sóc
- 胖胖的:/pàng pàng de/ : mập mập
- 会撒娇:/huì sā jiāo/ : biết làm nũng
- 乐观:/lè guān /: lạc quan
- 不会对男朋友要求得太高:/bù huì duì nán péng yǒu yào qiú dé tài gāo/ : không yêu cầu quá cao đối với bạn trai.
- 不会无理取闹:/bú huì wú lǐ qǔ nào/ :không giận hờn sinh sự vô cớ
- 坚强:/jiān qiáng/ : kiên cường
- 会倾听男朋友的心事:/huì qīng tīng nán péng yǒu de xīn shì/ : biết lắng nghe tâm sự của bạn trai
- 宅女:/zhái nǚ /:trạch nữ ( loại con gái ít khi ra ngoài, chỉ ở trong nhà ăn, ngủ, lướt web,…)
- 言行举止得体:/yán xíng jǔ zhǐ dé tǐ /: ngôn từ và hành động phù hợp
- 喜欢素颜,不化妆:/xǐ huān sù yán , bú huà zhuāng/ : thích để mặt mộc, không trang điểm
- 懂礼仪:/dǒng lǐ yí /: hiểu lễ nghi
- 不贪金钱:/bù tān jīn qián/ : không ham tiền tài
- 积极向上:/jī jí xiàng shàng /: tích cực đi lên
- 善友:/shàn yǒu/ :thân thiện
- 没有公主病:/méi yǒu gōng zhǔ bìng /: không có bệnh công chúa, đỏng đảnh
- 自然美:/zì rán měi /: đẹp tự nhiên
- 独立:/dú lì /:độc lập
- 不限制男朋友的行动自由://bù xiàn zhì nán péng yǒu de xíng dòng zì yóu /: không hạn chế sự tự do hoạt động của bạn trai
- 女汉子:/nǚ hànzi /: nữ hán tử ( kiểu con gái mạnh mẽ)
- 有耐心:/yǒu nài xīn /:nhẫn nại
- 浪漫:/làng màn /:lãng mạn
- 具有幽默感:/jù yǒu yōu mò gǎn/ : có khiếu hài hước
- 不挑剔:/bù tiāo tī/ :không kén chọn
- 有同情心: /yǒu tóng qíng xīn/ : biết đồng cảm, cảm thông
- 能聊得上的女孩:/néng liáo dé shàng de nǚ hái /: kiểu con gái có thể nói chuyện được( nói chuyện khá hợp gu, luôn có chuyện để nói với nhau )
男人会喜欢跟他聊得上的女孩:/nán rén huì xǐ huān gēn tā liáo dé shàng de nǚ hái/ : con trai sẽ thích người con gái mà họ có thể nói chuyện được.
- 笑起来很甜美:/xiào qǐ lái hěn tián měi /:cười ngọt ngào
- 谦虚:/qiān xū/ : khiêm tốn
- 理性:/lǐ xìng/ : lí trí
- 有主见:/yǒu zhǔ jiàn/ : có chủ kiến
- 高学历:/gāo xué lì/ : học thức cao
- 看得顺眼:/kàn dé shùn yǎn /: nhìn thuận mắt
- 不骄傲自满:/bù jiāo ào zì mǎn/ : không kiêu ngạo tự mãn
- 能容忍男人的错误:/néng róng rěn nán rén de cuò wù/ :có thể bao dung bỏ qua cho lỗi lầm của con trai
- 有才华:/yǒu cái huá/ : có tài
- 通情达理:/tōng qíng dá lǐ /:thấu tình đạt lí
- 成熟:/chéng shú/ : trưởng thành