Con gái rất thích được khen, họ rất thích được khen xinh gái, dễ thương. Hãy học những đoạn hội thoại khen xinh đẹp bằng tiếng Trung để biết cách khen người yêu mình nhé.
1. 你真是很漂亮 (Nǐ zhēnshi hěn piàoliang): Bạn thật xinh đẹp!
2. 你很漂亮 (Nǐ hěn piàoliang): Bạn xinh quá, bạn rất đẹp!
3. 你太帅哥 (Nǐ tài shuàigē): Bạn đẹp trai quá.
4: 她 真的美丽 (Tā zhēn dì měilì): Cô ấy thật sự rất đẹp
5. 她 真的迷人 (Tā zhēn de mírén): Cô ấy thật duyên dáng
Một từ tiếng Trung cực kỳ thông dụng khi nói về “Xinh đẹp” chính là 漂亮 “piàoliang”. Ngoài ra, đối với con trai bạn sẽ dùng tính từ 帅哥 (shuàigē): đẹp trai, soái ca.
Ngoài ra, bạn có thể sử dụng các mẫu câu, tính từ khác để chỉ sự xinh đẹp, ưa nhìn như sau:
好可爱 (Hǎo kě ài): Dễ thương quá!
好漂亮 (Hǎo piàoliang): Xinh đẹp quá
帅哥 (Shuàigē): Đẹp trai
好看 (Hǎokàn): Dễ nhìn
美丽 (Měilì): Xinh đẹp
迷人 (Mí rén): Xinh đẹp, quyến rũ
可爱 (kě'ài): Đáng yêu
非常漂亮 (Fēicháng piàoliang): Cực kỳ xinh đẹp
你的笑容 真 漂亮. (Nǐ de xiàoróng zhēn piàoliang): Nụ cười của bạn thật đẹp
你真的是个好朋友 (Nǐ zhēn de shìgè hǎo péngyǒu): Bạn thực sự là một người bạn tốt
你真的 聪明 (Nǐ zhēn de cōngmíng): Bạn thật thông minh.
你的眼睛好漂亮 (Nǐ de yǎnjīng hǎo piàoliang): Mắt của bạn đẹp quá
你 显 得 太 年 轻 了! (Nǐ xiǎndé tài niánqīngle): Nhìn bạn trẻ trung quá!
棒 极 了! (Bàng jí le!): Giỏi (Hay, tài, cừ) quá!
你 学 汉 语 学 得 好 (Nǐ xué hànyǔ xué dé hǎo): Bạn học tiếng Trung giỏi thật.
>>> Mẫu câu tỏ tình tiếng Trung
Khi được người khác khen xinh, chắc hẳn bạn luôn muốn trả lời lại họ đúng không nào. Dưới đây là những mẫu câu bạn có thể sử dụng khi muốn đáp lại lời khen mà họ đã dành cho mình:
谢 谢 (Xièxiè): Cảm ơn
多 谢 你 (Duōxiè nǐ): Cảm ơn bạn rất nhiều.
3. 这 么 认 为 真 好! (Zhème rènwéi zhēn hǎo): Thật vui khi bạn nghĩ như vậy
4. 谢 谢你, 太 好 了! (Xièxiè nǐ, tài hǎole!): Cảm ơn bạn điều đó thật tuyệt vời!
Như vậy, bạn đã biết cách khen xinh trong tiếng Trung rồi đúng không nào. Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt!