Ẩn chứa những câu chuyện tình yêu ngọt ngào theo nhiều bối cảnh khác nhau, tiểu thuyết ngôn tình luôn được biết đến là “món ăn tinh thần” của nhiều bạn trẻ. Chắc hẳn, trong mỗi phim đó bạn đã từng rung động bởi những lời thoại hay. Cùng xem lại những câu nói tiếng Trung ngôn tình này nhé.
1. 有时候最合适你的人,恰恰时你最没想到的人 (Yǒu shíhòu zuì héshì nǐ de rén, qiàqià shì nǐ zuì méi xiǎngdào de rén)
=> Có đôi khi, người phù hợp nhất với bạn lại chính là người mà bạn không ngờ đến nhất.
2. 喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你 (Xǐhuān nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuān nǐ)
=> Thích bạn không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định đã rất thích rồi
>>> Xem thêm : Những STT thất tình bằng tiếng Trung sâu lắng!
: Những câu nói tiếng Trung hay về thanh xuân
3. 找一个成功的男人嫁是女人的本能。让自己所爱的男人成功,才是女人的本领. (Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jià shì nǚrén de běnnéng. Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng cái shì nǚrén de běnlǐng.)
=> Tìm một người con trai thành công để lấy đó chính là bản năng người phụ nữ. Nhưng khiến người con trai mình yêu thành công mới là bản lĩnh phụ nữ.
4. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。(Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè.)
=> Đối với thế giới, em chỉ là một người, nhưng đối với anh, em là cả thế giới của anh.
5. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。(Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ.)
=> Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này cũng là em.
6. 爱你不久,就一声. (Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī shēng.)
=> Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.
7. 你 永 远 也不晓得自己有多喜欢一个人,除非你看见他和别人在一起. (Nǐ yǒngyuǎn yě bù xiǎodé zìjǐ yǒu duō xǐhuān yígèrén, chúfēi nǐ kànjiàn tā hé biérén zài yìqǐ)
=>Bạn sẽ mãi mãi không biết được bản thân thích người ấy đến nhường nào, cho đến khi bạn nhìn thấy người ấy đứng cùng một ai khác.
8. 爱情原来是含笑喝饮毒酒。(Àiqíng yuánlái shì hánxiào hē yǐn dú jiǔ.)
=> Tình yêu vốn dĩ là mỉm cười uống rượu độc.
9. 其实,喜欢和爱仅一步之遥。但,想要迈这一步,就看你是喜欢迈这一步。
Qíshí, xǐhuan hé ài jǐn yī bù zhī yáo. Dàn, xiǎng yào màizhè yī bù, jiù kàn nǐ shì xǐhuan màizhè yī bù.
=> Thực ra, thích và yêu chỉ cách nhau một bước thôi. Nhưng muốn đi bước này phải xem bạn thích mà bước hay yêu mà bước.
10. 初恋就是一点点笨拙外加许许多多好奇. (Chūliàn jiù shì yī diǎndiǎn bènzhuō wàijiā xǔxǔduōduō hàoqí.)
=> Tình yêu đầu tiên có một chút xíu ngu ngốc thêm vào đó là rất nhiều sự tò mò
11. 只要你一向在我的身边,其他东西不在重要. (Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòngyào.)
=> Chỉ cần em ở bên cạnh anh, mọi thứ khác không còn quan trọng nữa
12. 认 识 你 的 那 一 天 是 我 人 生 中 最 美 好 的日子. (Rènshì nǐ de nà yì tiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi.)
=> Ngày quen biết anh là ngày đẹp nhất trong cuộc đời em
11. 你永远也不晓得自己有多喜欢一个人,除非你看见他和别人在一起. (Nǐ yǒngyuǎn yě bù xiǎodé zìjǐ yǒu duō xǐhuān yígèrén, chúfēi nǐ kànjiàn tā hé biérén zài yìqǐ.)
=>Bạn sẽ mãi mãi không biết được bạn thích người ấy đến nhường nào, cho đến khi bạn nhìn thấy người ấy đứng với một ai khác.
12. 我 一定会 等 到 你 爱 上 我 的 那 一 天。(Wǒ yīdìng huì děngdào nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān.)
=> Em nhất định sẽ đợi cho đến ngày anh yêu em.
13. 我输了,经过那么多年,我还是输给了你
Wǒ shūle, jīngguò nàme duōnián, wǒ háishì shū gěile nǐ
=> Em thua rồi, trải qua bao nhiêu năm, em vẫn là luôn thua anh rồi.
14. 我想说“我对你的爱情比天上的星星还多. (Wǒ xiǎng shuō “ wǒ duì nǐ de àiqíng bǐ tiān shàng de xīngxīng hái duō.)
=> Em muốn nói rằng: “Đối với em tình yêu em dành cho anh nhiều hơn những vì sao sáng trên bầu trời.
15. 你是我的唯一 . (Nǐ shì wǒ de wéiyī yīshì)
=> Anh là duy nhất của em.
Trên đây là những câu nói tiếng Trung ngôn tình cực hay được rất nhiều bạn trẻ yêu thích. Bạn đã “rung động” bởi câu nói nào, chia sẻ cùng SOFL và đừng quên học tốt tiếng Trung để tự viết những câu nói tiếng Trung hay cho riêng mình nhé!