Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Những câu thả thính tiếng Trung ngọt lịm tim

Bạn đã biết thả thính crush bằng cách nào thật ngọt ngào chưa? Nếu chưa, hôm nay Trung tâm tiếng Trung SOFL sẽ chia sẻ cho bạn những mẫu câu tiếng Trung thả thính cực ngầu, cực cool, cực cute qua bài viết này nhé.

Ban là một chàng trai ngôn tình, bạn là một cô gái cá tính thì không thể bỏ qua những câu thả thính bằng tiếng Trung siêu kute dưới đây được.

Những câu thả thính bằng tiếng Trung cực kute

Thả thính là hành động cố tình lôi cuốn, hấp dẫn ai đó để học thích mình và nảy sinh tình cảm với mình. Trong tiếng Trung, thả thính là 调情 (Tiáoqíng)

1. 我不知道我的将来会怎样,但我希望你在其中(Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng).
=> Tớ không biết tương lai mình sẽ như thế nào, nhưng tớ hy vọng cậu sẽ là một phần trong đó.

2. 嘿, 帅哥,你把女朋友掉了啦. (Hēi Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là)
=> Này, Soái ca, anh đánh rơi người yêu này.

3. 你能让我喜欢上你, 好不好? (Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ hǎobù hǎo?)
=> Em có thể cho phép anh thích em được không?

4. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在是你,以后也是你。(Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, cóngqián shì nǐ, xiànzài yěshì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ.)
=> Người mà anh thích là em, trước đây là em, bây giờ là em, sau này cũng vẫn là em.

5.只要你一直在我身边,其他东西不再重要。. (Zhǐyào nǐ yīxiàng zài wǒ de shēnbiān, qítā dōngxī bùzài zhòngyào)
=> Chỉ cần em luôn ở bên cạnh anh, những thứ khác không quan trọng.

6. 你是我的一个人的 (Nǐ shì wǒ de yí ge rén de.)
=>Em là của riêng mình tôi.

7.第一次见你我就爱上你. (Dì yí cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ)
=>Lần đầu tiên gặp nhau em đã yêu anh rồi.

8. 如果你的心是座监狱,我愿被判终身监禁。(Rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù, wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn)
Nếu như trái tim em là một nhà tù, anh nguyện được nhận án chung thân.

9.你是一个小偷 吗? 因为你偷走了我的心? (Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma? Yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn?)
=> Em là một tên trộm? Bởi vì em đã cướp mất trái tim tôi.

10.我会等你,等你爱上我的那一天. (Wǒ huì děng nǐ, děng nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān)
=> Anh sẽ đợi, đợi đến một ngày em yêu anh.

11. 我不能停止想你. (Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ.)
=> Em không thể ngừng nghĩ về anh

12.  我爱你,不知道怎么爱,何时爱,哪里爱 (Wǒ Wǒ ài nǐ, bù zhīdào zěnme ài, hé shí ài, nǎlǐ ài…)
=> Em yêu anh mà không biết vì sao, bằng cách nào và thậm chí từ đâu…

13. 第一次见你我就爱上你. (Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ.)
=> Em yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên

14. 我的心里只有一个你 (Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu yīgè nǐ)
=> Trong trái tim em, chỉ có duy nhất anh.

15. 我的快乐就是想着你. (Wǒ de kuàilè jiùshì xiǎngzhe nǐ.)
=> Hạnh phúc của em chính là suy nghĩ về anh.

16. 你是我的阳光 在我迷茫黑暗中的那缕阳光 谢谢你照亮了我的人生 让我知道我人  (Nǐ shì wǒ de yángguāng zài wǒ mímáng hēi'àn zhōng de nà lǚ yángguāng xièxiè nǐ zhào liàngle wǒ de rénshēng ràng wǒ zhīdào wǒ rén.)
=> Em là ánh sáng mặt trời của anh, soi sáng bóng tối cuộc sống của anh và cho anh biết anh là ai.

17. 我的心永远是你的 (Wǒ de xīn yǒngyuǎn shì nǐ de)
=> Trái tim em luôn luôn thuộc về anh.

18. 有人问我,生活如何?我只是笑着回答,她很好. (Yǒurén wèn wǒ, shēnghuó rúhé? Wǒ zhǐshì xiàozhe huídá, tā hěn hǎo.)
=> Có người hỏi tôi, cuộc sống như thế nào? Tôi chỉ mỉm cười trả lời, cô ấy rất tốt.

19. 我想成为一个抱着你的心的人. (Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè bàozhe nǐ de xīn de rén.) 
=> Em muốn trở thành người duy nhất nắm giữ trái tim anh.

20. 遇见你时,我就是最好的自己 (Yùjiàn nǐ shí, wǒ jiùshì zuì hǎo de zìjǐ)
=> Gặp được em, anh trở thành anh tuyệt vời nhất.

21. 你是我的一切 (Nǐ shì wǒ de yíqiè)
=> Em là tất cả của anh.

Mẫu cap thả thính bằng các con số trong tiếng Trung

- Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung

  • số 0: bạn/em...
  • số 1: mong muốn, hy vọng
  • số 2: yêu
  • số 3: nhớ
  • số 4: cuộc sống, thế gian
  • số 5: tôi
  • số 6: lộc
  • số 7: hôn
  • số 8: phát, bên cạnh, ôm
  • số 9: vĩnh cửu

- các cap thả thính bằng các con số trong tiếng Trung hay, ngôn tình

  • 520: "我爱你"  / wǒ ài nǐ /   ---   anh yêu em
  • 520 1314: "我会永远爱你"  / Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ /   ---   anh yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 8834760:  "漫漫相思只为你"  / Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ /   ---   Tương tư chỉ vè em
  • 9908875:  "求求你别抛弃我"  / Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ /   ---   Mong em đừng bỏ rơi anh
  • 0564335:  "你无聊时想想我?"  / Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ? /   ---   Khi nào buồn chán hãy nghĩ tới anh
  • 447735:  "时时刻刻想我"  / Shí shíkè kè xiǎng wǒ /   ---   Nghĩ tới em mọi lúc mọi nơi
  • 5260:  "我暗恋你"  / Wǒ ànliàn nǐ /   ---   Anh đã phải lòng em

>>> Xem thêm: 

- Các con số trong tiếng Trung chủ đề tình yêu

- Người yêu trong tiếng Trung



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....