Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Soái ca là gì? Từ vựng tiếng Trung về soái ca

Trong xã hội hiện đại ngày nay có rất nhiều thuật ngữ được giới trẻ sử dụng với những ý nghĩa riêng trong đó có soái ca, đây là từ rất phổ biến và được các bạn trẻ thường xuyên sử dụng để khen ngợi các bạn trai. Vậy soái ca trong tiếng Trung là gì? Cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết sau.

soái ca là gì?

 

>>> Những câu thả thính tiếng Trung ngọt lịm tim

>>> Mẫu câu xin số điện thoại bằng tiếng Trung

 

Soái ca trong tiếng Trung là gì? 

Soái ca được bắt nguồn từ chữ 帅哥 trong tiếng Trung được đọc là “shuài gē soai cưa”. Shuài theo âm Hán Việt nghĩa là soái nghĩa là đẹp, gē âm Hán Việt là ca, soái ca có nghĩa là "anh chàng đẹp trai".

Từ 帅哥 được sử dụng để nói về một hình tượng đẹp trai, lịch lãm có cách phiên âm là shuài gē và đọc là "soai cưa" gần giống với cách phát âm soái ca trong tiếng Việt. Cụm từ soái ca chúng ta thường gặp nhiều trong các truyện ngôn tình Trung Quốc với những cái tên tiêu biểu có thể kể đến như như An Dĩ Phong, Hà Dĩ Thâm, Cảnh Mạc Vũ

Ví dụ:

他看起来很帅哥 

Tā kàn qǐlái hěn shuài gē

Trông anh ta thật giống với soái ca 

 

今天我遇到一个帅哥

Jīntiān wǒ yù dào yīgè shuàigē

Hôm nay tôi đã gặp được một anh chàng soái ca

 

Ngoài từ soái ca, trong tiếng Trung cũng có rất nhiều từ vựng khác được dùng để mô tả một người đẹp trai, giàu có, phong lưu, anh tuấn tiêu sái như đẹp trai 英俊的 Yīngjùn de, phong độ形式 Xíngshì…

 

Ví dụ:

他是一个非常英俊的男人

Tā shì yīgè fēicháng yīngjùn de nánrén

Cậu ấy là một người rất đẹp trai

 

他穿这套衣服看起来很酷

Tā chuān zhè tào yīfú kàn qǐlái hěn kù

Anh ta mặc bộ quần áo này trông rất phong độ 

 

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến soái ca

- 帅哥 /shuài gē/: soái ca, trai đẹp

- 高富帅 /gāo fù shuài/: cao phú soái (cao ráo, giàu có, đẹp trai)

- 玉树临风 /yù shù lín fēng/: ngọc thụ lâm phong (chỉ người có phong độ, phong lưu phóng khoáng)

- 360度无死角 /360 dù wú sǐ jiǎo/: 360 độ không góc chết

- 妈呀,帅呆了 / mā yā ,shuài dāi le/: má ơi đẹp trai quá!

- 英俊潇洒 /yīng jùn xiāo sǎ/: anh tuấn tiêu sái

- 小鲜肉 /xiǎo xiān ròu/: tiểu thịt tươi (tên gọi mà truyền thông dùng để gọi các bạn nam thần trẻ tuổi đẹp trai và đang nổi)

- 帅大叔 /shuài dà shū/: soái đại thúc (chỉ những người đàn ông đã lớn tuổi nhưng vẫn đẹp trai, từ này cũng được dùng phổ biến trong giới truyền thông)

- 风流倜傥 /fēng liú tì tǎng/: phong lưu phóng khoáng

- 品貌非凡 /pǐn mào fēi fán/: phẩm mạo phi phàm ( nhân phẩm và tướng mạo phi phàm)

- 俊美 /jùn měi/: tuấn mỹ, tuấn tú; khôi ngô

- 风度 /fēng dù/: phong độ

- 才貌双全 /cái mào shuāng quán/: tài mạo song toàn

- 风流才子 /fēng liú cái zǐ/: phong lưu tài tử 

- 君子好逑 /jūn zǐ hǎo qiú/: quân tử hảo cầu 

- 帅气 /shuài qì/: đẹp trai

- 妖孽 /yāo niè/: yêu nghiệt (đẹp đến mức không phải người nữa rồi !!!)

- 男神 /nán shén/: nam thần

- 国民男神 /guó mín nán shén/ : nam thần quốc dân

- 暖男 /nuǎn nán/: chàng trai ấm áp

- 阳光男孩 /yáng guāng nán hái /: chàng trai ánh mặt trời (ấm áp và tỏa nắng)

- 酷 /kù/: cool ngầu

- 五官端正 /wǔ guān duān zhèng/: ngũ quan, đường nét cân đối

- 白马皇子 /bái mǎ huáng zǐ/: bạch mã hoàng tử

- 八块腹肌小哥 /bā kuài fù jī xiǎo gē/: anh zai tám múi

- 六块腹肌小哥 / liù kuài fù jī xiǎo gē/: anh zai sáu múi

- 长腿欧巴 /cháng tuǐ ōu bā/: oppa chân dài

- 一米八男神 /yī mǐ bā nán shén/: nam thần mét tám

- 有男人味 /yǒu nán rén wèi/: men lỳ, có khí chất đàn ông

- 充满魅力 /chōng mǎn mèi lì/: tràn đầy mị lực

- 脸如雕刻 /liǎn rú diāo kè/: mặt như điêu khắc

- 绝美的面容 /jué měi de miàn róng/: khuôn mặt tuyệt mĩ

- 气质不凡 /qì zhì bù fán/ : khí chất bất phàm  

- 帅气逼人 /shuài qì bī rén/: đẹp trai đến bức người

- 高颜值 /gāo yán zhí/: có nhan sắc

- 别人家的男朋友 /bié rén jiā de nán péng yǒu/: bạn trai nhà người ta

- 英俊洒脱 /yīng jùn sǎ tuō/: anh tuấn, tuấn tú, khôi ngô, hào hiệp

- 帅到没天理 /shuài dào méi tiān lǐ /: đẹp trai đến mức không còn thiên lí gì nữa

- 挺直的鼻梁 /tǐng zhí de bí liáng/: sống mũi thẳng

- 帅得让人神魂颠倒 /shuài dé ràng rén shén hún diān dǎo/: đẹp trai đến mức người, thần, hồn đều điên đảo

- 身形高大强壮 /shēn xíng gāo dà qiáng zhuàng/: thân hình cao lớn cường tráng

- 浓密的眉毛 /nóng mì de méi máo/: lông mày rậm

- 单眼皮帅哥 /dān yǎn pí shuài gē/: trai đẹp mắt một mí ( đẹp trai Hàn Quốc)

- 英俊的侧脸 /yīng jùn de cè liǎn/: mặt nhìn nghiêng rất đẹp zai

- 既酷又帅 /jì kù yòu shuài/: vừa ngầu vừa đẹp trai

- 明澈的眼睛 /míng chè de yǎn jīng/: đôi mắt sáng, trong 

- 浓浓的眉毛 /nóng nóng de méi máo/: lông mày rậm

- 小酒窝 /xiǎo jiǔ wō/: lúm đồng tiền

- 小虎牙 /xiǎo hǔ yá/: răng hổ

- 乌黑的眼珠 /wū hēi de yǎn zhū/: con ngươi đen láy

- 会笑的眼睛 /huì xiào de yǎn jīng/: đôi mắt biết cười

- 眼睛炯炯有神 /yǎn jīng jiǒng jiǒng yǒu shén/: đôi mắt long lanh có hồn

Trên đây là định nghĩa soái ca trong tiếng Trung và những từ vựng liên quan do trung tâm tiếng Trung SOFL tổng hợp, để biết nhiều hơn các kiến thức về tiếng Trung đừng quên theo dõi các bài viết sau từ trung tâm, chúc các bạn chinh phục tiếng Trung thành công! 

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....