Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng bắt đầu bằng động từ “吃”

Cũng giống với tiếng Việt, 1 từ tiếng Trung khi ghép với các từ loại khác sẽ tạo ra cụm từ có nghĩa khác với nghĩa ban đầu. Cùng giảng viên tại SOFL học từ vựng bắt đầu bằng động từ “吃” nhé.

 

 

>>> 10 động từ thường gặp trong tiếng Trung

 

  • 吃惊/Chījīng/: Ngạc nhiên (v)

听了他的话我很吃惊/Tīngle tā dehuà wǒ hěn chījīng/: Tôi rất là bất ngờ khi nghe những lời nói của anh ấy.

 

  • 吃香/Chīxiāng/: Được yêu thích, được ưa chuộng (adj)​

今年白衬衫很吃香/Jīnnián bái chènshān hěn chīxiāng/: Áo sơ mi trắng rất được yêu thích trong năm nay

 

  • 吃亏/Chīkuī/: Chịu thiệt, bị lỗ (v)​

跟我做生意你不会吃亏的/Gēn wǒ zuò shēngyì nǐ bù huì chīkuī de/: Làm kinh doanh với tôi bạn sẽ không bị thiệt đâu.

 

  • 吃不消/Chībuxiāo/: Không chịu nổi, không chịu được (v)

走这么长的路,恐怕你会吃不消的。/Zǒu zhème cháng de lù, kǒngpà nǐ huì chībùxiāo de/: Đi đường dài như vậy, sợ rằng cậu không chịu nổi. 

 

  • 吃苦/Chīkǔ/: Chịu khổ (v)

怕吃苦的人苦一辈子。/Pà chīkǔ de rén kǔ yībèizi/: Ai sợ khổ, sẽ khổ cả đời.

 

  • 吃白饭/Chī báifàn/: Ăn không ngồi rồi. (v)

公司吃白饭的人太多了所以要精简人员/Gōngsī chī báifàn de rén tài duōle suǒyǐ yào jīngjiǎn rényuán/: Những người ăn không ngồi rồi ở công ty quá nhiều rồi, phải cắt giảm nhân sự. 

Để có lộ trình học bài bản, phương pháp học hiệu quả cùng đội ngũ giảng viên nhiệt tình, nhiều năm kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao, hãy liên hệ với chúng tôi. Trung tâm tiếng Trung SOFL sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên chặng đường chinh phục tiếng Trung! 

 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....