>>> 10 động từ thường gặp trong tiếng Trung
吃惊/Chījīng/: Ngạc nhiên (v)
听了他的话我很吃惊/Tīngle tā dehuà wǒ hěn chījīng/: Tôi rất là bất ngờ khi nghe những lời nói của anh ấy.
吃香/Chīxiāng/: Được yêu thích, được ưa chuộng (adj)
今年白衬衫很吃香/Jīnnián bái chènshān hěn chīxiāng/: Áo sơ mi trắng rất được yêu thích trong năm nay
吃亏/Chīkuī/: Chịu thiệt, bị lỗ (v)
跟我做生意你不会吃亏的/Gēn wǒ zuò shēngyì nǐ bù huì chīkuī de/: Làm kinh doanh với tôi bạn sẽ không bị thiệt đâu.
吃不消/Chībuxiāo/: Không chịu nổi, không chịu được (v)
走这么长的路,恐怕你会吃不消的。/Zǒu zhème cháng de lù, kǒngpà nǐ huì chībùxiāo de/: Đi đường dài như vậy, sợ rằng cậu không chịu nổi.
吃苦/Chīkǔ/: Chịu khổ (v)
怕吃苦的人苦一辈子。/Pà chīkǔ de rén kǔ yībèizi/: Ai sợ khổ, sẽ khổ cả đời.
吃白饭/Chī báifàn/: Ăn không ngồi rồi. (v)
公司吃白饭的人太多了所以要精简人员/Gōngsī chī báifàn de rén tài duōle suǒyǐ yào jīngjiǎn rényuán/: Những người ăn không ngồi rồi ở công ty quá nhiều rồi, phải cắt giảm nhân sự.
Để có lộ trình học bài bản, phương pháp học hiệu quả cùng đội ngũ giảng viên nhiệt tình, nhiều năm kinh nghiệm và trình độ chuyên môn cao, hãy liên hệ với chúng tôi. Trung tâm tiếng Trung SOFL sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên chặng đường chinh phục tiếng Trung!