>>> Các từ ghép có chứa động từ 走 / Zǒu
1. 吃 CHĪ / Ăn
Ví dụ:
你今天早餐吃什么食物?
Nǐ jīntiān zǎocān chī shénme shíwù?
Hôm nay bạn đã ăn sáng món gì?
您多久吃一次饺子?
Nín duōjiǔ chī yīcì jiǎozi?
Bạn có thường ăn bánh bao không?
每天我吃很多水果。
Měitiān wǒ chī hěnduō shuǐguǒ.
Mỗi ngày tôi đều ăn rất nhiều trái cây.
2. 喝 HĒ - Uống
你喝啤酒很多吗?
Nǐ hē píjiǔ hěnduō ma?
Bạn có hay uống bia không?
你可以喝酒吗?
Nǐ kěyǐ hējiǔ ma?
Bạn có thể uống rượu không?
您每天喝几次水?
nín měitiān hē jǐ cì shuǐ?
Một ngày bạn uống nước mấy lần?
3. 爱 ÀI - Yêu
Ví dụ:
她爱上了她的母亲。
Tā ài shàngle tā de mǔqīn.
Cô ấy đã rấy yêu mẹ của mình.
他最喜欢的食物是炖菜
Tā zuì xǐhuān de shíwù shì dùn cài
Món ăn yêu thích của anh ấy là món hầm
爱别人,你需要爱自己
ài biérén, nǐ xūyào ài zìjǐ
Muốn yêu người khác, bạn cần thương chính mình
4. 学 XUÉ - học, nghiên cứu
Ví dụ:
蓝爱学习钢琴
Lán ài xuéxí gāngqín
Lan rất thích học đàn piano
她很会学中文
tā hěn huì xué zhōngwén
Cô ấy học rất giỏi môn tiếng Trung
有些人对学习充满热情
yǒuxiē rén duì xuéxí chōngmǎn rèqíng
Có những bạn đam mê việc học
>>> Động từ trùng lặp trong tiếng Trung
5. 做 ZÙO - Làm
Ví dụ:
你通常在周末做什么
Nǐ tōngcháng zài zhōumò zuò shénme
Bạn thường làm gì vào cuối tuần
我通常做的蛋糕是海绵蛋糕
Wǒ tōngcháng zuò de dàngāo shì hǎimián dàngāo
Món bánh tôi thường làm là bánh bông lan
8小时后我公司开始工作
8 Xiǎoshí hòu wǒ gōngsī kāishǐ gōngzuò
Công ty chúng tôi bắt đầu làm việc sau 8 giờ
6. 开 KĀI - mở
Ví dụ:
您什么时候开商店?
Nín shénme shíhòu kāi shāngdiàn?
Khi nào bạn mở cửa hàng?
你能为我打开门吗?
Nǐ néng wéi wǒ dǎkāi mén ma?
Bạn có thể mở cửa cho tôi được không?
他无人值守地打开了车门
Tā wú rén zhíshǒu de dǎkāile chēmén
Anh ta mở cửa xe mà không giám sát
7. 叫JIÀO - gọi
Ví dụ:
妈妈早上六点给我打电话。
Māmā zǎoshang liù diǎn gěi wǒ dǎ diànhuà.
→ Mẹ tôi gọi cho tôi lúc sáu giờ sáng.
我每天都打电话给他
Wǒ měitiān dū dǎ diànhuà gěi tā
→ Tôi gọi cho anh ấy mỗi ngày
晚上打电话给我
Wǎnshàng dǎ diànhuà gěi wǒ
→ Gọi cho tôi vào ban đêm
8. 听 TĪNG - nghe
Ví dụ:
这首歌听起来很棒
Zhè shǒu gē tīng qǐlái hěn bàng
→ Bài hát này nghe thật chill
他的话太热情了
Tā dehuà tài rèqíngle
→ Giọng nói của anh ấy thật ấm áp
她非常专注于听讲座
Tā fēicháng zhuānzhù yú tīng jiǎngzuò
→ Cô ấy rất tập chung nghe giảng
9. 想 XIǍNG - nghĩ/ muốn/ nhớ
Ví dụ:
我好想念我爸爸
Wǒ hǎo xiǎngniàn wǒ bàba
→ Tôi nhớ bố tôi rất nhiều
今天我要去吃火锅
Jīntiān wǒ yào qù chī huǒguō
→ Hôm nay tôi muốn đi ăn lẩu
我想我能做到
Wǒ xiǎng wǒ néng zuò dào
→ Tôi nghĩ rằng tôi có thể làm điều đó
10. 能 NÉNG - có thể
Ví dụ:
我可以吃五碗米饭
Wǒ kěyǐ chī wǔ wǎn mǐfàn
→ Tôi có thể ăn 5 bát cơm
您可能还不知道,但是他在数学方面非常擅长
Nín kěnéng hái bù zhīdào, dànshì tā zài shùxué fāngmiàn fēicháng shàncháng
→ Có thể bạn chưa biết nhưng anh ấy rất giỏi toán
吸烟可以筛查肺癌
Xīyān kěyǐ shāi chá fèi'ái
→ Hút thuốc có thể bị ung thử phổi
Chúc các bạn học tiếng Trung thật tốt và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo từ trung tâm tiếng Trung SOFL!