1. Tàu quân nhu: 军需船 jūnxū chuán
2. Tàu chở quân: 运兵船 yùn bīngchuán
3. Tàu vận tải: 运输舰 yùnshūjiàn
4. Tàu ngầm: 潜艇 qiántǐng
5. Tàu đổ bộ: 登陆艇 dēnglùtǐng
6. Tàu hộ tống: 护卫舰 hùwèijiàn
7. Khu trục hạm: 驱逐舰 qūzhújiàn
8. Tuần dương hạm: 巡洋舰 xúnyángjiàn
9. Tàu sân bay: 航空母舰 hángkōngmǔjiàn
10. Xe bọc thép: 装甲车 zhuāngjiǎchē
11. Tổng tư lệnh: 总司令 zǒng sīlìng
12. Xe tăng hạng nhẹ: 轻型坦克 qīngxíng tǎnkè
13. Xe tăng hạng nặng: 重型坦克 zhòngxíng tǎnkè
14. Xe tăng: 坦克 tǎnkè
15. Thủy lôi: 水雷 shuǐléi
16. Mìn: 地雷 dìléi
17. Hơi cay: 催泪毒气 cuīlèi dúqì
18. Hơi ngạt: 毒气 dúqì
19. Thuốc nổ: 炸药 zhàyào
20. Bom: 炸弹 zhàdàn
21. Dao quân dụng: 军刀 jūndāo
22. Bộ tư lệnh hiến binh: 宪兵司令部 xiànbīng sīlìng bù
23. Dao găm: 匕首 bǐshǒu
24. Lưỡi lê: 刺刀 cìdāo
25. Đạn pháo: 炮弹 pàodàn
26. Đạn: 子弹 zǐdàn
27. Câu lạc bộ chiến sĩ: 士兵俱乐部 shìbīng jùlèbù
28. Câu lạc bộ sĩ quan: 军官俱乐部 jūnguān jùlèbù
29. Doanh trại quân đội: 士兵营房 shìbīng yíngfáng
30. Ngạch quân dịch dự bị: 预备役 yùbèiyì
31. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 正服现役 zhèng fú xiànyì
32. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 现役 xiànyì
33. Bộ tư lệnh cảnh bị: 警备司令部 jǐngbèi sīlìng bù
34. Tham gia quân đội: 参军 cānjūn
35. Thời hạn phục dịch: 服役期限 fúyì qíxiàn
36. Tuổi quân: 兵役年龄 bīngyì niánlíng
37. Điều kiện tòng quân: 服役条件 fúyì tiáojiàn
38. Tòng quân: 服兵役 fú bīngyì
39. Tuyển chọn tân binh: 选拔征兵 xuǎnbá zhēngbīng
40. Cán bộ tuyển quân: 征兵人员 zhēngbīng rényuán
41. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 义务兵役制 yìwù bīngyì zhì
42. Nghĩa vụ quân sự: 义务兵役 yìwù bīngyì
43. Nghĩa vụ quân sự: 兵役 bīngyì
44. Bộ tư lệnh quân khu: 军区司令部 jūnqū sīlìng bù
45. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 征兵制 zhēngbīng zhì
46. Luật nghĩa vụ quân sự: 征兵法 zhēngbīng fǎ
47. Tuyển quân: 征兵 zhēngbīng
48. Gia đình quân nhân: 军属 jūnshǔ
49. Chi phí quân sự: 军费 jūnfèi
50. Kỷ luật quân đội: 军纪 jūnjì
51. Quân trang: 军装 jūnzhuāng
52. Quân hiệu: 军号 jūn hào
53. Xe quân đội: 军车 jūnchē
54. Chó nghiệp vụ của quân đội: 军犬 jūn quǎn
55. Tổng cục hậu cần: 总后勤部 zǒng hòuqín bù
56. Quân mã: 军马 jūnmǎ
57. Quân lương: 军粮 jūnliáng
58. Kho vũ khí: 军火库 jūnhuǒ kù
59. Vũ khí: 军火 jūnhuǒ
60. Nhà máy quốc phòng: 兵工厂 bīnggōngchǎng
61. Xí nghiệp quân nhu: 军需工厂 jūnxū gōngchǎng
62. Hàng quân nhu: 军需品 jūnxū pǐn
63. Quân bị: 军备 jūnbèi
64. Tiền vốn của quân đội: 军队资金 jūnduì zījīn
65. Kiểm soát quân nhân: 宪兵队 xiànbīng duì
66. Bộ tổng tham mưu: 总参谋部 zǒng cānmóu bù
67. Quân pháp: 军法 jūnfǎ
68. Nhạc tiến quân: 军队进行曲 jūnduì jìnxíngqǔ
69. Quân nhạc: 军乐队 jūn yuèduì
70. Quân vụ: 军务 jūnwù
71. Học viện quân sự: 军事学院 jūnshì xuéyuàn
72. Kinh phí quân sự: 军事拨款 jūnshì bōkuǎn
73. Ngân sách quân sự: 军事预算 jūnshì yùsuàn
74. Tân binh không quân: 空军新兵 Kōngjūn xīnbīng
75. Binh nhì không quân: 空军二等兵 kōngjūn èrděngbīng
76. Binh nhất không quân: 空军一等兵 kōngjūn yī děng bīng
77. Hạ sĩ không quân: 空军下士 kōngjūn xiàshì
78. Trung sĩ không quân: 空军中士 kōngjūn zhōng shì
79. Thượng sĩ không quân: 空军上士 kōngjūn shàng shì
80. Diễn tập quân sự: 军事演习 jūnshì yǎnxí
81. Binh nhì hải quân: 海军二等兵 hǎijūn èrděngbīng
82. Binh nhất hải quân: 海军一等兵 hǎijūn yī děng bīng
83. Thủy binh bậc 2: 二等水兵 èr děng shuǐbīng
84. Thủy binh bậc 1: 一等水兵 yī děng shuǐbīng
85. Thủy binh bậc cao: 上等水兵 shàng děng shuǐbīng
86. Hạ sĩ hải quân: 海军下士 hǎijūn xiàshì
87. Trung sĩ hải quân: 海军中士 hǎijūn zhōng shì
88. Thượng sĩ hải quân: 海军上士 hǎijūn shàng shì
89. Tân binh lục quân: 陆军新兵 lùjūn xīnbīng
90. Binh nhì lục quân: 陆军二等兵 lùjūn èrděngbīng
91. Huấn luyện quân sự: 军事训练 jūnshì xùnliàn
92. Binh nhất lục quân: 陆军一等兵 lùjūn yī děng bīng
93. Hạ sĩ lục quân: 陆军下士 lùjūn xiàshì
94. Trung sĩ lục quân: 陆军中士 lùjūn zhōng shì
95. Thượng sĩ lục quân: 陆军上士 lùjūn shàng shì
96. Thiếu úy: 少尉 shàowèi
97. Trung úy: 中尉 zhōngwèi
98. Thượng úy: 上尉 shàngwèi
99. Đại úy: 大尉 dàwèi
100. Thiếu tá: 少校 shàoxiào
101. Trung tá: 中校 zhōng xiào
102. Căn cứ quân sự: 军事基地 jūnshì jīdì
103. Tổng cục chính trị: 总政治部 zǒng zhèngzhì bù
104. Thượng tá: 上校 shàngxiào
105. Đại tá: 大校 dàxiào
106. Thiếu tướng: 少将 shàojiàng
107. Trung tướng: 中将 zhōng jiàng
108. Thượng tướng hải quân: 海军上将 hǎijūn shàng jiàng
109. Thượng tướng: 上将 shàng jiàng
110. Đại tướng: 大奖 dàjiǎng
111. Tướng quân: 将军 jiāng jūn
112. Nguyên soái: 元帅 yuánshuài
113. Quân hàm: 军衔 jūnxián
114. Can thiệp quân sự: 军事干涉 jūnshì gānshè
115. Vũ khí hạt nhân: 核武器 héwǔqì
116. Vũ khí nguyên tử: 原子武器 yuánzǐ wǔqì
117. Vũ khí vi trùng: 细菌武器 xìjùn wǔqì
118. Vũ khí sinh học: 生物武器 shēngwù wǔqì
119. Vũ khí hóa học: 化学武器 huàxué wǔqì
120. Vũ khí thông thường: 常规武器 chángguī wǔqì
121. Tên lửa rắn đuôi kêu: 响尾蛇导弹 xiǎngwěishé dǎodàn
122. Tên lửa send: 飞毛腿导弹 fēimáotuǐ dǎodàn
123. Tên lửa patriot: 爱国者导弹 àiguó zhě dǎodàn
124. Tên lửa tầm thấp: 低空导弹 dīkōng dǎodàn
125 .Mục tiêu quân sự: 军事目标 jūnshì mùbiāo
126. Bom nguyên tử: 原子导弹 yuánzǐ dǎodàn
127. Tên lửa đầu đạn hạt nhân: 核弹头导弹 hédàntóu dǎodàn
128. Tên lửa đạn đạo: 弹道导弹 dàndào dǎodàn
129. Tên lửa chống tăng: 反坦克导弹 fǎn tǎnkè dǎodàn
130 .Tên lửa hành trình: 巡航导弹 xúnháng dǎodàn
131. Tên lửa vũ trụ: 航天导弹 hángtiān dǎodàn
132. Tên lửa phòng không: 防空导弹 fángkōng dǎodàn
133. Tên lửa bắn chặn: 截击导弹 jiéjí dǎodàn
134. Tên lửa chiến thuật: 战术导弹 zhànshù dǎodàn
135. Tên lửa chiến lược: 战略导弹 zhànlüè dǎodàn
136. Chi tiêu quốc phòng: 国防开支 guófáng kāizhī
137. Tên lửa tầm gần: 近程导弹 jìn chéng dǎodàn
138. Tên lửa tầm trung: 中程导弹 zhōng chéng dǎodàn
139. Tên lửa tầm xa: 远程导弹 yuǎnchéng dǎodàn
140. Tên lửa hạm đối hạm: 舰对舰导弹 jiàn duì jiàn dǎodàn
141. Tên lửa đất đối hạm: 地对舰导弹 dì duì jiàn dǎodàn
142. Tên lửa đất đối đất: 地对地导弹 dì duì dì dǎodàn
143. Tên lửa đất đối không: 地对空导弹 dì duì kōng dǎodàn
144. Đạn đạo: 导弹 dǎodàn
145. Tên lửa ba tầng: 三级火箭 sān jí huǒjiàn
146. Tên lửa hai tầng: 两级火箭 liǎng jí huǒjiàn
147. Ngân sách quốc phòng: 国防预算 guófángyùsuàn
148. Tên lửa một tầng: 单级火箭 dān jí huǒjiàn
149. Tên lửa chống tăng: 反坦克火箭 fǎn tǎnkè huǒjiàn
150. Tên lửa vũ trụ: 宇宙火箭 yǔzhòu huǒjiàn
151. Hỏa tiễn chống tên lửa: 反导弹火箭 fǎn dǎodàn huǒjiàn
152. Tên lửa: 火箭 huǒjiàn
153. Cáng: 担架 dānjià
154. Ra đa: 雷达 léidá
155. Tiểu đội: 班 bān
156. Trung đội: 排 pái
157. Đại đội: 连 lián
158. Kế hoạch quốc phòng: 国防计划 guófáng jìhuà
159. Tiểu toàn: 营 yíng
160. Trung đoàn: 团 tuán
161. Lữ đoàn: 旅 lǚ
162. Sư đoàn: 师 shī
163. Binh đoàn: 兵团 bīngtuán
164. Quân đoàn: 军 jūn
165. Quân đoàn: 军团 jūntuán
166. Tập đoàn quân: 集团军 jítuánjūn
167. Bộ đội biên phòng: 边防部队 biān fáng bùduì
168. Bộ đội phòng thủ: 卫戍部队 wèishù bùduì
169. Phi công: 飞行员 fēixíngyuán
170. Bộ đội trị an: 治安部队 zhì'ān bùduì
171. Bộ đội hậu cần: 后勤部队 hòuqín bùduì
172. Bộ đội đường sắt: 铁道部队 tiědào bùduì
173. Bộ đội tên lửa: 火箭部队 huǒjiàn bùduì
174. Bộ đội ra đa: 雷达部队 léidá bùduì
175. Bộ đội trinh sát: 侦察部队 zhēnchá bùduì
176. Bộ đội đặc biệt: 特遷部队 tè qiān bùduì
177. Bộ đội vận tải: 运输部队 yùnshū bùduì
178. Bộ đội thông tin: 通信部队 tōngxìn bùduì
179. Bộ đội phòng ngự: 防御部队 fáng yù bùduì
180. Lính thủy: 水兵 shuǐbīng
181. Bộ đội hỗn hợp: 混合部队 hùnhé bùduì
182. Bộ đội đổ bộ: 登陆部队 dēnglù bùduì
183. Bộ đội nhảy dù: 伞兵部队 sǎnbīng bùduì
184. Bộ đội thiết giáp: 装甲部队 zhuāngjiǎ bùduì
185. Bộ đội xe tăng: 坦克部队 tǎnkè bùduì
186. Bộ đội công binh: 工兵部队 gōng bīng bùduì
187. Bộ đội mặt đất: 地面部队 dìmiàn bùduì
188. Bộ đội độc lập: 独立部队 dúlì bùduì
189. Bộ đội địa phương: 地方部队 dìfāng bùduì
190. Bộ đội chủ lực: 主力部队 zhǔlì bùduì
191. Binh lính: 士兵 shìbīng
192. Bộ đội tinh nhuệ: 精锐部队 jīngruì bùduì
193. Bộ đội chiến đấu: 战斗部队 zhàndòu bùduì
194. Lính trinh sát: 侦察兵 zhēnchá bīng
195. Lính y tế: 卫生兵 wèishēng bīng
196. Lính đường sắt: 铁道兵 tiědào bīng
197. Lính thông tin: 通信兵 tōngxìnbīng
198. Công binh nhẹ: 轻工兵 qīng gōngbīng
199. Công binh: 工兵 gōngbīng
200. Lính vận tải: 运输兵 yùnshū bīng
201. Lính quân giới: 军械兵 jūnxiè bīng
202. Sĩ quan không quân: 空军军官 kōngjūn jūnguān
203. Lính thiết giáp: 装甲兵 zhuāngjiǎbīng
204. Pháo binh dã chiến: 野战炮兵 yězhàn pào bīng
205. Lính cao su: 高射炮兵 gāoshèpàobīng
206. Pháo binh hạng nhẹ: 轻炮兵 qīng pàobīng
207. Pháo binh hạng nặng: 重炮兵 zhòng pàobīng
208. Pháo binh: 炮兵 pàobīng
209. Kỵ binh nhẹ: 轻骑兵 qīng qíbīng
210. Kỵ binh nặng: 重骑兵 zhòng qíbīng
211. Kỵ binh: 骑兵 qíbīng
212. Bộ đội cơ giới: 机械化部队 jīxièhuà bùduì
213. Sĩ quan hải quân: 海军军官 hǎijūn jūnguān
214. Bộ trưởng bộ quốc phòng: 国防部长 guófáng bùzhǎng
215. Bộ binh cơ giới: 机械化步兵 jīxièhuà bùbīng
216. Bộ binh mô tô: 摩托化步兵 mótuō huà bùbīng
217. Bộ binh nhẹ: 轻步兵 qīng bùbīng
218. Bộ binh: 步兵 bùbīng
219. Bộ đội hàng không: 航空兵 hángkōngbīng
220. Binh chủng: 兵种 bīngzhǒng
221. Quân chủng: 军种 jūnzhǒng
222. Phân khu của quân độ: i军分区 i jūn fēnqū
223. Quân khu của tỉnh: 省军区 shěng jūnqū
224. Quân khu: 军区 jūnqū
225. Sĩ quan lục quân: 陆军军官 lùjūn jūnguān
226. Quân cảng: 军港 jūngǎng
227. Quân lệnh: 军令 jūnlìng
228. Quân kỳ: 军旗 jūnqí
229. Nghi lễ quân đội: 军礼 jūnlǐ
230. Mũ lính: 军帽 jūn mào
231. Tuổi quân: 军龄 jūnlíng
232. Quân tịch: 军籍 jūnjí
233. Sĩ khí: 士气 shìqì
234. Phong cách quân nhân: 军人风度 jūnrén fēngdù
235. Quân nhân: 军人 jūnrén
236. Sĩ quan: 军官 jūnguān
237. Tàu thủy chở quân: 部队运输船 bùduì yùnshū chuán
238. Vận chuyển quân đội: 部队的运送 bùduì de yùnsòng
239. Bộ đội nước ngoài: 外国部队 wàiguó bùduì
240. Bộ đội đi chi viện: 支援部队 zhīyuán bùduì
241. Bộ đội xung kích: 突击部队 tújí bùduì
242. Bộ đội tác chiến: 作战部队 zuòzhàn bùduì
243. Bộ đội: 部队 bùduì
244. Quân thảo phạt (trừng trị): 讨伐军 tǎofá jūn
245. Quân đảo chính: 叛军 pàn jūn
246. Quân viễn chinh: 远征军 yuǎnzhēng jūn
247. Không quân: 空军 kōngjūn
248. Quân đánh thuê: 雇佣军 gùyōng jūn
249. Quân tình nguyện: 志愿军 zhìyuànjūn
250. Quân chính phủ: 政府军 zhèngfǔ jūn
251. Quân dự bị: 后备军 hòubèijūn
252. Quân thường trực: 常备军 chángbèijūn
253. Quân không chính quy: 非正规军 fēi zhèng guī jūn
254. Quân chính quy: 正规军 zhèngguījūn
255. Phục viên: 复员 fùyuán
256. Súng cao xạ: 高射炮 gāoshèpào
257. Pháo dã chiến: 野战炮 yězhàn pào
258. Hải quân: 海军 hǎijūn
259. Súng cối: 迫击炮 pò jí pào
260. Đại pháo: 大炮 dàpào
261. Lựu đạn: 手榴弹 shǒuliúdàn
262. Súng lục: 手枪 shǒuqiāng
263. Súng tiểu liên: 冲锋枪 chōngfēngqiāng
264. Súng trọng liên: 重机枪 zhòng jīqiāng
265. Súng carbine: 卡宾枪 kǎbīnqiāng
266. Súng trường tự động: 自动步枪 zìdòng bùqiāng
267. Súng trường: 步枪 bùqiāng
268. Vũ khí: 武器 wǔqì
269. Lục quân: 陆军 lùjūn
270. Bệnh viện nơi đóng quân: 驻地医院 zhùdì yīyuàn
271. Bệnh viện hành quân: 随军医院 suíjūn yīyuàn
272. Bệnh viện hậu phương: 后方医院 hòufāng yīyuàn
273. Bệnh viện dã chiến: 野战医院 yězhàn yīyuàn
274. Bệnh viện chung: 总医院 zǒng yīyuàn
275. Bệnh viện không quân: 空军医院 kōngjūn yīyuàn
276. Bệnh viện hải quân: 海军医院 hǎijūn yīyuàn
277. Bệnh viện lục quân: 陆军医院 lùjūn yīyuàn
278. Quân y: 军医 jūnyī
279. Lính thủy đánh bộ: 海军陆战队 hǎijūn lù zhànduì
280. Phó quan: 副官 fùguān
281. Hạm đội huấn luyện: 训练舰队 xùnliàn jiàn duì
282. Hạm đội đặc phái: 特遷舰队 tè qiān jiànduì
283. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt: 特混舰队 tè hǔn jiànduì
284. Hạm đội chủ lực: 主力舰队 zhǔlì jiànduì
285. Hạm đội hộ tống: 护卫舰队 hùwèijiànduì
286. Hạm đội liên hợp: 联合舰队 liánhé jiànduì
287. Hạm đội tác chiến: 作战舰队 zuòzhàn jiànduì
288. Hạm đội: 舰队 jiànduì
289. Tiểu đội trưởng: 班长 bānzhǎng
290. Trung đội trưởng: 排长 pái zhǎng
291. Tham mưu: 参谋 cānmóu
292. Đại đội trưởng: 连长 lián zhǎng
293. Tiểu đoàn trưởng: 营长 yíng zhǎng
294. Trung đoàn trưởng: 团长 tuán zhǎng
295. Lữ đoàn trưởng: 旅长 lǚ zhǎng
296. Sư đoàn trưởng: 师长 shīzhǎng
297. Quân đoàn trưởng: 军长 jūn zhǎng
298. Đại đội không quân: 空军大队长 kōngjūn dà duìzhǎng
299. Hạm trưởng: 舰长 jiàn zhǎng
300. Tư lệnh hạm đội: 舰队司令 jiànduì sīlìng
301. Chính ủy: 政委 zhèngwěi
302. Tham mưu trưởng: 参谋长 cānmóu zhǎng
303. Tư lệnh tập đoàn quân: 集团军司令 jítuánjūn sīlìng
304. Vệ tinh trinh sát: 侦察卫星 zhēnchá wèixīng
305. Dù: 降落伞 jiàngluòsǎn
306. Tàu lượn: 滑翔机 huáxiángjī
307. Máy bay trực thăng bọc thép: 装甲直升机 zhuāngjiǎ zhíshēngjī
308. Máy bay trực thăng: 直升机 zhíshēngjī
309. Máy bay vận tải: 运输机 yùnshūjī
310. Máy bay trinh sát không người lái: 无人驾驶侦察机 wú rén jiàshǐ zhēnchá jī
311. Máy bay trinh sát: 侦察机 zhēnchá jī
312. Máy bay săn tàu ngầm: 反潜飞机 fǎnqián fēijī
313. Sĩ quan chỉ huy: 指挥官 zhǐhuī guān
314. Máy bay cường kích: 截击机 jiéjí jī
315. Máy bay ném bom: 轰炸机 hōngzhàjī
316. Máy bay hộ tống: 护航战斗机 hùháng zhàndòujī
317. Máy bay phản lực chiến đấu: 喷气式战斗机 pēnqì shì zhàndòujī
318. Máy bay chiến đấu: 战斗机 zhàndòujī
319. Máy bay tác chiến: 作战飞机 zuòzhàn fēijī
320. Máy bay quân sự: 军用飞机 jūnyòng fēijī
321. Ngư lôi: 鱼雷 yúléi
322. Tàu tuẫn tiễu: 巡逻艇 xúnluó tǐng
323. Tàu cứu viện: 救援艇 jiùyuán tǐng
324. Tư lệnh: 司令官 sīlìng guān
325. Bộ quốc phòng: 国防部 Guófáng bù
Cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày để nâng cao vốn từ trong giao tiếp nhé.