Một bản cv xin việc tốt không nhất thiết phải có dày thành tích, mà các nhà tuyển dụng chú trọng và cv ngắn gọn, đơn giản mà vẫn nổi bật. Hãy download sơ yếu lý lịch tiếng Trung theo link dưới đây và làm theo hướng dẫn, bạn sẽ có một bản CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung thu hút mọi nhà tuyển dụng.
Một bản cv xin việc chất lượng không thể không có những thông tin cơ bản về bạn bao gồm họ tên, địa chỉ liên lạc ...... Khi đó, các nhà tuyển dụng sẽ biết bạn là ai, đang ở đâu. Bạn cũng cần có một vốn từ vựng vững chắc. Tham khảo những từ vựng dưới đây để điền hồ sơ xin việc đúng chuẩn nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
姓名 | / Xìngmíng / | Họ tên |
出生年月 | / Chūshēng nián yue / | Ngày tháng năm sinh |
性别 | / Xìngbié / | Giới tính |
年龄 | / Niánlíng / | Tuổi |
通信地址 | / Tōngxìn dìzhǐ / | Địa chỉ liên lạc |
电子邮件 | / Diànzǐ yóujiàn / | |
联系电话 | / Liánxì diànhuà / | Số điện thoại |
国籍 | / Guójí / | Quốc tịch |
民族 | / Mínzú / | Dân tộc |
护照/身份证 | / Hùzhào/Shēnfèn zhèng / | Hộ chiếu |
PICTURE | Ảnh thẻ |
Lưu ý:
Bạn phải điền ngày tháng năm theo đúng theo định dạng của người Trung. (Nếu như người Việt điền theo thứ tự: Ngày - tháng- năm thì người Trung Quốc lại điền theo thứ tự: Năm - tháng - ngày
Ví dụ:
- 1996年09月30日 => Đúng
- 30/09/1996 => Sai
Bạn sẽ cần đưa ra mục tiêu nghề nghiệp rõ ràng và ngắn gọn. Tại phần này, bạn cần cho các nhà tuyển dụng thấy bạn thực sự quan tâm tới vị trí công việc đang ứng tuyển và sau là chí tiến thủ, sự gắn bó với công ty. Các nhà tuyển dụng sẽ rất chú ý tới thời gian gắn bó ở cty đã làm bởi đây sẽ nói lên trách nhiệm và sự kiên trì của bạn khi làm việc.
Ví dụ 1: 能够在专业环境中工作,自由创造,创造想法
/ Nénggòu zài zhuānyè huánjìng zhōng gōngzuò, zìyóu chuàngzào, chuàngzào xiǎngfǎ /
Có khả năng làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, tự do sáng tạo, lên ý tưởng
Ví dụ 2: 积累了3年的工作经验以最好的方式完成工作
/ Jīlěile 3 nián de gōngzuò jīngyàn yǐ zuì hǎo de fāngshì wánchéng gōngzuò /
Tích lũy 3 năm kinh nghiệm để hoàn thành công việc một cách tốt nhất
Trình bày ngắn gọn quá trình học tập bao gồm tên trường, chuyên ngành học, thời gian học tập.
Ví dụ: 2016年10月:毕业于中国语言文化专业-外国语大学-VNU
/ 2016 Nián 10 yuè: Bìyè yú zhōngguó yǔyán wénhuà zhuānyè-wàiguóyǔ dàxué-VNU /
Tháng 10/2016: Tốt nghiệp cử nhân chuyên ngành Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc - Đại học Ngoại ngữ - ĐHQGHN
4. 经验 : / Jīngyàn / --- KINH NGHIỆM
Trình bày thành tích công việc trong quá khứ bao gồm thời gian, tên công ty, chức vụ và thành tích đạt được trong công việc. Hãy trình bày công việc gần đây nhất của bạn lên trên đầu bởi các nhà tuyển dụng sẽ rất chú ý đến phần này.
Ví dụ: (11/2016-11/2019月):职位:SOFL汉语中心培训部负责人,工作:制定培训策略,与中国合作伙伴见面和签订合同
/ (11/2016-11/2019 Yuè): Zhíwèi:SOFL hànyǔ zhòng xīn péixùn bù fùzé rén, gōngzuò: Zhìdìng péixùn cèlüè, yǔ zhōngguó hézuò huǒbàn jiànmiàn hé qiāndìng hétóng /
(Tháng 011/2016 - 11/2019): Chức vụ : Trưởng phòng Đào tạo tại Trung tâm tiếng Trung SOFL, công việc : Lên chiến lược đào tạo, gặp gỡ và ký hợp đồng với các đối tác Trung Quốc)
Lưu ý:
Các nhà tuyển dụng sẽ không thích nhân viên làm việc "nửa mùa". Vì vậy, trong hồ sơ xin việc bạn chỉ trình bày các công việc dài hạn và nêu rõ thành tích đạt được từ công ty đó. Như vậy sẽ không làm mất điểm trong mắt các nhà tuyển dụng.
>>> Xem thêm : Tên các chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung
5. 技能 : / Jìnéng / --- KỸ NĂNG
Tại đây, bạn hãy nêu những kỹ năng và công việc của bản thân rất phù hợp với công việc đang ứng tuyển. Trung tâm tiếng Trung SOFL khuyên bạn hãy tìm hiểu thật kỹ về vị trí ứng tuyển để đưa vào mục này những nội dung chọn lọc, như vậy cv xin việc của bạn càng thêm nổi bật hơn các cv xin việc khác.
Ví dụ: 熟练使用Word,Excel,Power Point等计算机软件。
/ Shúliàn shǐyòng Word,Excel,Power Point děng jìsuànjī ruǎnjiàn. /
Sử dụng thành thạo các phần mềm máy tính như Word, Excel, Powerpoint và một số khác.
6. 证书 : / zhèngshū / --- BẰNG CẤP, CHỨNG CHỈ
Chứng chỉ tiếng Trung là phần rất cần thiết trong hồ sơ xin việc.
7. 爱好 : / Àihào / --- SỞ THÍCH
Hãy lựa chọn những sở thích nào phù hợp với văn hóa và có thể đem lại nhiều lợi ích cho các nhà tuyển dụng. Ví dụ công ty yêu cầu khả năng giao tiếp trôi chảy thì sở thích là đi du lịch, thích tham gia các buổi giao lưu Việt - Trung.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
上进心强 | shàngjìn xīn qiáng | Có lòng cầu tiến |
性格开朗乐观 | xìnggé kāilǎng lèguān | Tính cách cởi mở lạc quan |
中文姓名 | Zhōngwén xìngmíng | Tên tiếng Trung |
申请人 | Shēnqǐng rén | Người ứng tuyển |
现时职业 | Xiànshí zhíyè | Chuyên ngành hiện tại |
越文姓名 | Yuè wén xìngmíng | Tên tiếng Việt |
希望待遇 | Xīwàng dàiyù | Đãi ngộ kỳ vọng |
出生日期 | Chūshēng rìqí | Ngày sinh |
以往就业详情 | Yǐwǎng jiùyè xiángqíng | Công việc trước đây |
婚姻情况 | Hūnyīn qíngkuàng | Tình trạng hôn nhân |
联络号码 | Liánluò hàomǎ | Số liên lạc |
身份证号码 | Shēnfèn zhèng hàomǎ | Số chứng minh thư nhân dân |
工作描述 | gōngzuò miáoshù | Mô tả công việc |
履历表 | Lǚlì biǎo | Sơ yếu lý lịch |
申请职位 | shēnqǐng zhíwèi | Vị trí ứng tuyển |
任职时间 | Rènzhí shíjiān | Thời gian đảm nhận |
现时月薪 | Xiànshí yuèxīn | Lương tháng hiện tại |
出生地点 | Chūshēng dìdiǎn | Nơi sinh |
服务时间 | Fúwù shíjiān | Thời gian phục vụ |
个人专长 | Gèrén zhuāncháng | Sở trường cá nhân |
现实地址 | Xiànshí dìzhǐ | Địa chỉ hiện nay |
所任职位 | Suǒ rènzhí wèi | Vị trí đã đảm nhận |
学力 | Xuélì | Trình độ học vấn |
申请人签名 | Shēnqǐng rén qiānmíng | Chữ ký người xin việc |
- Sai lỗi chính tả
- những kinh nghiệm không liên quan đến viị trí ứng tuyển
- Thông tin cá nhân không liên quan
- Sử dụng từ ngữ sáo rỗng
Link tải CV: Tại đây
Tổng kết : Chúc bạn hoàn thành tốt một bản hồ sơ xin việc tiếng Trung chuẩn và thu hút mọi nhà tuyển dụng.
>>> Có thể bạn quan tâm : Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp