Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Câu bị động với 被 /bèi/ trong tiếng Trung

Câu bị đông có xuất hiện từ 被, được hiểu nghĩa là “bị”, “được”. Trong đó, chủ ngữ là đối tượng bị động từ tác động vào, tân ngữ là người gây ra động tác. Bài học hôm nay, hãy cùng trung tâm tiếng Trung SOFL học câu bị động với 被 /bèi/ trong tiếng Trung nhé.

Câu bị động với 被

Cấu trúc:

Chủ ngữ + 被 + tân ngữ + động từ + t/p khác

Ví dụ:

 

1. 敌人被我们打败了。(我们打败敌人)

Dírén bèi wǒmen dǎbàile.(Wǒmen dǎbài dírén)

Kẻ thù đã bị chúng tôi đánh bại(chúng tôi đánh bại kẻ thù)

2. 他被公司开除了。 (公司开除他)

Tā bèi gōngsī kāi chúle

Anh ta bị công ty sa thải rồi. (Công ty sa thải anh ta rồi)

 

Lưu ý

 

“被” thường dùng trong văn viết, văn nói thường dùng “叫”, “让”. Sau “被” có thể có hoặc không có tân ngữ, sau “叫”, “让” bắt buộc phải có tân ngữ.

  • 他被(老师)批评了一顿。

Tā bèi (lǎoshī) pīpíngle yī dùn.

Anh ta bị giáo viên phê bình

(Không bắt buộc phải có tân ngữ 老师)

  • 他叫/让老师批评了一顿。

Tā jiào/ràng lǎoshī pīpíngle yī dùn

Anh ta bị giáo viên phê bình.

(bắt buộc phải có tân ngữ 老师)

 

Xem thêm :

 

 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....