Những cụm từ vựng về chủ đề này cực kỳ cần thiết khi bạn học tập và làm việc tại Trung Quốc. Đồng thời giúp vốn từ vựng phong phú và linh hoạt hơn trong quá trình giao tiếp tiếng Trung.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Biên nhận, biên lai | 收 条 | shōu tiáo |
2 | Biên nhận, biên lai | 收 据 | shōu jù |
3 | Bưu điện | 邮 局 | yóujú |
4 | Bưu kiện | 包 裹 | bāoguǒ |
5 | Bưu phí | 邮 资 | yóu zī |
6 | Bưu thiếp | 明 信 片 | míng xìn piàn |
7 | Cân nặng | 称 量 | chēng liáng |
8 | Cấp thiết | 迫 切 | pò qiè |
9 | Chuyển chậm | 平 邮 | píng yóu |
10 | Chuyển đường hàng không | 空 邮 | kōng yóu |
11 | Chuyển tiền, kiều hối | 汇 款 | huì kuǎn |
12 | Chữ viết hoa | 大 写 字 母 | dàxiě zìmǔ |
13 | Dễ vỡ | 易 碎 | yì suì |
14 | Đăng ký | 登 记 | dēng jì |
15 | Điểm đến | 目的地 | mù dìdì |
16 | Điện báo | 电 报 | diàn bào |
17 | Đưa, chuyển | 递 送 | dì sòng |
18 | Gửi thư | 寄信 | jì xìn |
19 | In | 印 刷 | yìn shuā |
20 | Ký tên | 签 名 | qiān míng |
21 | Khẩn cấp | 紧 急 | jǐn jí |
22 | Người nhận thư | 收 信 人 | shōu xìn rén |
23 | Nhanh chóng | 迅 速 | xùn sù |
24 | Phụ thu | 附 加 费 | fù jiā fèi |
25 | Tem thư | 邮 票 | yóu piào |
26 | Thừa cân | 超 重 | chāo zhòng |
Cùng SOFL bỏ túi những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi bưu điện để tự tin, linh hoạt trong tình huống này nhé.
Tớ muốn mua tem thư để gửi bưu phẩm đến Bắc Kinh
我 要 买 邮 票 寄 明 信 片 到 北 京. (Wǒ yāomǎi yóupiào jì míngxìnpiàn dào běijīng)
Tớ cần gửi bức thư này đến Hà Nội
我 要 寄 这 封 信 给 河 内. (Wǒ yào jì zhè fēng xìn gěi hénèi)
Bức thư của tớ cần dùng tem như thế nào?
我 的 信 如 何 使 用 邮 票?(Wǒ de xìn rúhé shǐyòng yóupiào?)
Xin hỏi, gửi cách nào thuận tiện nhất?
请 问, 最 方 便 的 发 送 方 式? (Qǐngwèn, zuì fāngbiàn de fǎ sòng fāngshì?)
- Bạn muốn gửi bưu kiện chuyển chậm hay đường hàng không?
你 的 包 裹 要 平 邮, 还 是 空 运? (Nǐ de bāoguǒ yào píngyóu, háishì kōngyùn?)
Tôi muốn chuyển đường hàng không
我 想 转 寄 航 空 邮 件 (Wǒ xiǎng zhuǎn jì hángkōng yóujiàn)
Bạn dán tem thư vào chưa?
你 已 经 邮 票 了 吗?(Nǐ yǐ jīng yóu piào le ma?)
Bạn quên chưa dán tem thư rồi,
你 忘 了 贴 上 邮 票. (Nǐ wàngle tiē shàng yóupiào)
Thời gian bao lâu bưu phẩm của tôi đến nơi?
我 的 包 裹 需 要 多 长 时 间 到 达. (Wǒ de bāoguǒ xūyào duō cháng shíjiān dào dá.)
- Xin lỗi, chúng tôi chưa đảm bảo bưu phẩm sẽ được gửi đến đúng ngày
不 好 意 思, 我 们 不 能 担 保 一 定 能 当 日 送 达. (Bù hǎo yì sī, wǒmen bùnéng dānbǎo yīdìng néng dāngrì sòng dá.)
- Hình như địa chỉ này đang có sự sai sót, nhầm lẫn rồi
这 个 地 址 有 误 (Zhè gè dìzhǐ yǒu wù).
- Bạn có cần lưu thông tin địa chỉ gửi thư lại không?
你 要 留 下 寄 信 人 地 址 吗? (Nǐ yào liú xià jì xìnrén dìzhǐ ma?)
- Xin hỏi, cước phí vận chuyển là bao nhiêu thế?
请 问, 邮 资 是 多 少? (Qǐngwèn, yóuzī shì duōshǎo?)
Hãy học tiếng Trung giao tiếp về các chủ đề hội thoại để cùng nhau nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé.