Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

[Học tiếng Trung qua bài hát]《白月光与朱砂痣》- Ánh trăng ngà và nốt chu sa.

Cùng trung tâm tiếng Trung SOFL học tiếng Trung qua bài hát《白月光与朱砂痣》- Ánh trăng ngà và nốt chu sa. Bài hát mang giai điệu du dương, nhẹ nhàng rất dễ ghi nhớ.

[Học tiếng Trung qua bài hát]《白月光与朱砂痣》- Ánh trăng ngà và nốt chu sa.

Ánh trăng sáng và nốt chu sa là 2 hình ảnh xuất hiện dựa trên tiểu thuyết “Hoa hồng đỏ, hoa hồng trắng” của tác giả Trương Ái Linh: “Có lẽ mỗi người đàn ông đều từng có hai người phụ nữ như vậy, ít nhất là hai. Cưới hoa hồng đỏ, lâu dần, hoa đỏ trở thành vệt máu của con muỗi dính trên tường, hoa trắng vẫn là “trăng sáng treo đầu giường”; cưới hoa hồng trắng, hoa trắng chỉ còn là hạt cơm vương trên quần áo, hoa đỏ lại trở thành nốt chu sa trong lòng.” Ánh trăng ngà là cô gái mà bạn thầm yêu, nhưng không thể nào có được, dẫu vậy người ấy vẫn mãi ở trong lòng bạn; vết chu sa là người mà ta từng yêu rất sâu đậm, nhưng mất đi rồi, lại làm ta nhớ mãi không quên. Đáng tiếc rằng, hai người con gái này đều không phải là người có thể đi cùng bạn suốt cuộc đời này. Bởi vì, những thứ không có được đều là đẹp đẽ nhất, nhưng sau khi có được thì lại không còn được trân trọng như trước nữa. Năm tháng trôi qua, những mối lo toan của cuộc sống cơm áo gạo tiền, sẽ khiến ta chẳng còn lãng mạn như xưa, cũng sẽ phát hiện thiếu sót, khuyết điểm của nhau, thậm chí những điều đẹp đẽ khi xưa cũng trở thành hạt cơm vương trên quần áo hay vết máu muỗi lau chẳng sạch. Đó chính là hiện thực...

 

从前的歌谣都在指尖绕

Cóngqián de gēyáo dōu zài zhǐ jiān rào

Những bản ballad ngày trước vẫn trong tay

  • 歌谣/Gēyáo/: Bản ballad, ca dao (n)

  • 指尖/Zhǐ jiān/: Đầu ngón tay (n)

  • 绕/Rào/: Quanh quẩn, luẩn quẩn (v)

  • 都/Dōu/: Đều (adv)

得不到的美好总在心间挠

Dé bù dào de měihǎo zǒng zài xīn jiān náo

Những thứ không thể có được luôn giằng xé trái tim ta

  • 得不到/Dé bù dào/: Không đạt được. >< 得到/Dédào/: Được, đạt được

  • 美好/Měihǎo/: Tốt đẹp, đẹp(adj)

  • 挠/Náo/: Gãi, cào (v)

  • 总/zǒng/: Mãi, cứ (adv)

 

白饭粒无处抛 

Bái fànlì wú chù pāo 

Hạt cơm chẳng biết quẳng đi đâu

  • 饭粒/fànlì/: Hạt cơm

  • 无/Wú/: Không có, không (n/v)

  • 处/chù/: Nơi chốn, chỗ (n)

  • 抛/pāo/: Quẳng, ném, quăng (v)

蚊子血也抹不掉

wén zǐ xiě yě mò bù diào

Vết máu mỗi cũng chẳng thể xóa sạch

  • 蚊子血/Wén zǐ xiě/: Vết máu do muỗi đốt để lại

  • 也/yě/Cũng (adv)

  • 抹/mǒ/: Lau, chùi, quệt (v)

  • V+ 掉: …. + mất/hết/sạch,...

触不可及刚刚好

Chù bùkě jí gānggāng hǎo

Những thứ ngoài tầm với

  • 触不可及/Chù bùkě jí/: Chỉ những thứ chỉ có thể nhìn về chứ không thể tới gần, ý nói những thứ ngoài tầm với, không cách nào với tới. 

  • 刚刚好/Gānggāng hǎo/: Vừa khéo, đúng lúc

日久天长让人恼

Rìjiǔtiāncháng ràng rén nǎo

Năm rộng tháng dài luôn khiến ta phiền não

  • 日久天长/Rìjiǔtiāncháng/: Lâu ngày, năm rộng tháng dài

  • 让/ràng/:cho phép; bảo; khiến

那时滚烫的心跳也曾无处遁逃

Nà shí gǔntàng de xīntiào yě céng wú chù dùn táo

Nhịp tim xốn xang khi đó cũng từng không cách nào giấu đi

  • 滚烫/Gǔntàng/: Nóng bỏng, dồn dập (adj)

  • 心跳/xīntiào/: Tim đập nhanh (v)

  • 曾/Céng/: Từng, đã (adv)

=> 曾 + V: Đã từng làm gì

  • 遁逃/Dùn táo/: Trốn chạy, đi trốn (v)

像一团烈火燃烧

Xiàng yī tuán lièhuǒ ránshāo

Như ngọn lửa rực cháy cháy, 

  • 像/xiàng/: Giống nhau, giống như. (v)

  • 团: Lượng từ dùng cho những thứ kết lại với nhau thành nắm. 

  • 烈火/lièhuǒ/: Lửa cháy bừng bừng. (n)

  • 燃烧/ránshā/: Bùng cháy, đốt cháy. (v)

烧尽跨不过的桥

Shāo jǐn kuà bùguò de qiáo

Thiêu rụi cây cầu mà ta chẳng thể bước qua

  • 尽/jǐn/: Hết, tận

  • 跨/kuà/: Bước (v)

  • V + 过: Xong, rồi (biểu thị sự hoàn tất)

时光匆匆地跑

Shíguāng cōngcōng de pǎo

Thời gian cứ thế trôi

  • 时光/Shíguāng/: Thời gian, thời giờ

  • 匆匆/cōngcōng/: Vội vàng, hấp tấp, nhanh (adv)

火焰化作月遥遥

Huǒyàn huà zuò yuè yáoyáo

Ngọn lửa kia hóa thành ánh trăng xa xa

  • 火焰/Huǒyàn/: Ngọn lửa (n)

  • 化作/Huà zuò/: Trở thành, hóa thành

  • 遥遥/Yáoyáo/: Xa, xa xôi (adj)

再无激荡的波涛

Zài wú jīdàng de bōtāo

  • 激荡/激荡/: Xao động, gập ghềnh (v)
  • 波涛/bōtāo/: Sóng lớn, sóng cả

 

Ngọn sóng cả chẳng còn cuộn trào

也从不在梦里飘摇

Yě cóng bùzài mèng lǐ piāoyáo

Cũng chẳng còn phảng phất trong giấc mơ nữa

  • 从不 /cóng bù/: Không bao giờ

  • 飘摇/Piāoyáo/: Lung lay, lắc lư (v)

 

白月光在照耀

Bái yuèguāng zài zhàoyào

Khi ánh trăng ngà chiếu rọi

  • 白月光/Bái yuèguāng/: Ánh trăng ngà (Trăng màu trắng ngà, hơi vàng)

  • 照耀/zhàoyào/: Soi sáng, chiếu rọi (v)

你才想起她的好

Nǐ cái xiǎngqǐ tā de hǎo

Anh mới nhớ về những điều tốt đẹp của cô ấy

  • 才/cái/: Mới; mới chịu (chuyện xảy ra muộn; trễ) (adv)

  • 想/xiǎng/: Nhớ, nhớ về (v)

朱砂痣久难消, 你是否能知道

Zhūshā zhì jiǔ nán xiāo

nǐ shìfǒu néng zhīdào

Nốt chu sa lâu ngày khó xóa, anh có biết hay không?

  • 朱砂痣/Zhūshā zhì/: Vết chu sa

  • 难/Nán/: Khó, khó khăn (adj)

  • 消/xiāo/: làm tiêu tan; tiêu trừ

  • 是否/Shìfǒu/: Phải chăng, hay không

       窗前的明月照

Chuāng qián de míngyuè zhào

Ánh trăng sáng rọi ngoài cửa sổ

  • 窗/chuāng/: Cửa sổ

  • 照/zhào/: Chiếu; chiếu rọi; chiếu sáng; soi

你独自一人远眺

Nǐ dúzì yīrén yuǎn tiào

anh nhìn về nơi xa

  • 独自一人/Dúzì yīrén/: Một mình; tự mình

  • 远眺//: Nhìn ra xa (v)

​​​

白月光是年少是她的笑

Bái yuèguāng shì niánshào Shì tā de xiào

Ánh trăng ngà là tuổi thanh xuân, là nụ cười của cô gái ấy

那时滚烫的心跳

也曾无处遁逃

像一团烈火燃烧

烧尽跨不过的桥

时光匆匆地跑

火焰化作月遥遥

再无激荡的波涛

也从不在梦里飘摇

白月光在照耀

你才想起她的好

朱砂痣久难消

你是否能知道

窗前的明月照

你独自一人远眺

白月光是年少

是她的笑

白月光在照耀

你才想起她的好

朱砂痣久难消

你是否能知道

窗前的明月照

你独自一人远眺

白月光是年少

是她的笑

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....