Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

[Nhạc Hoa] Chàng chăn cừu ở Khả Khả Thác Hải - Vương Kỳ

Hãy cùng trung tâm tiếng Trung SOFL học từ mới, ngữ pháp qua bài hát [Nhạc Hoa] 《可可托海的牧羊人》- 王琪 Chàng chăn cừu ở Khả Khả Thác Hải - Vương Kỳ nhé.

 

那夜的雨也没能留住你

Nà yè de yǔ yě méi néng liú zhù nǐ

Cơn mưa đêm đó cũng chẳng thể nào giữ được em 

  • 留住: Giữ lại (v)

 

山谷的风它陪着我哭泣

Shāngǔ de fēng tā péizhe wǒ kūqì

Gió trong khe núi cũng đang khóc cùng anh

  • 山谷/Shāngǔ/: Khe núi, thung lũng

  • 陪/péi/: Cùng (v)

  • V+ 着: Biểu thị sự việc đang tiến hành. 

 

你的驼铃声仿佛还在我耳边响起

Nǐ de tuólíng shēng fǎngfú hái zài wǒ ěr biān xiǎngqǐ

Tiếng lục lạc của em vẫn phảng phất bên tai anh

  • 驼铃/tuólíng/: Lục lạc (Chuông treo trên cổ lạc đà)

  • 仿佛/fǎngfú/: Dường như (adv)

 

告诉我你曾来过这里

Gàosù wǒ nǐ céng láiguò zhèlǐ

Như nói với anh rằng em đã từng qua đây

  • 曾/céng/: Từng, đã từng (adv)

  • V + 过/guò/: Từng, đã từng (Biểu thị hành vi từng phát sinh nhưng nay đã hết)

 

我酿的酒喝不醉我自己

Wǒ niàng de jiǔ hē bù zuì wǒ zìjǐ

Rượu này anh ủ, uống mãi chẳng say

  • 酿/niàng/: Ủ (Cho nên men)(v)

  • 醉/zuì/: Say rượu, say mê(v)

 

你唱的歌却让我一醉不起

Nǐ chàng de gē què ràng wǒ yī zuì bù qǐ

Bài ca em hát lại làm anh say mãi không tỉnh

  • 却/què/: Mà, mà lại (Biểu thị sự chuyển ý)

  • 让/ràng/: Khiến, làm cho

 

我愿意陪你翻过雪山穿越戈壁

Wǒ yuànyì péi nǐ fānguò xuěshān chuānyuè gēbì

Anh nguyện cùng em băng qua núi tuyết, vượt qua sa mạc

  • 愿意/yuànyì/: Vui lòng, bằng lòng, sẵn lòng

  • 翻/fān/:Vượt qua, leo qua

  • 穿越/chuānyuè/: Vượt qua, vượt

  • 戈壁/gēbì/: Sa mạc

 

可你不辞而别还断绝了所有的消息

Kě nǐ bùcí'érbié hái duànjuéle suǒyǒu de xiāoxi

Nhưng em lại ra đi chẳng lời từ biệt, còn cắt đứt hết mọi tin tức

  • 可/Kě/: Nhưng (adv)

  • 不辞而别/bùcí'érbié/: Ra đi không lời từ biệt

  • 断绝/duànjué/: Đoạn tuyệt, cắt đứt

  • 所有/suǒyǒu/: Tất cả, hết thảy, toàn bộ

 

心上人我在可可托海等你

Xīnshàngrén wǒ zài kěkě tuō hǎi děng nǐ

Người yêu ơi, anh ở keketuohai đợi em

  • 心上人/Xīnshàngrén/: Người trong lòng, crush

  • 可可托海/kěkě tuō/: Khả Khả Thác Hải (Một thị trấn ở khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương - Trung Quốc)

 

他们说你嫁到了伊犁

Tāmen shuō nǐ jià dàole yīlí

Người ta nói em đã theo chồng về Yili

  •  嫁/jià/: Lấy chồng, xuất giá

  • 伊犁/yīlí/: Yili (một châu ở Tân Cương)

 

是不是因为那里有美丽的那拉提

Shì búshì yīnwèi nà li yǒu měilì dì nà lā tí

Có phải vì ở đó có Nalati thơ mộng

  • 那拉提/nà lā tí/: Nalati (Một thảo nguyên ở Tân Cương)

 

还是那里的杏花

Háishì nàlǐ de xìng huā

Hay là vì chỉ có hoa hạnh ở đó

  • 杏花/xìng huā/: Hoa của cây hạnh

 

才能酿出你要的甜蜜

Cáinéng niàng chū nǐ yào de tiánmì

Mới ấp ủ thành mật ngọt mà em cần

  • 酿/niàng/: Ấp ủ, gây(mật)

  • 甜蜜/tiánmì/: Ngọt ngào, hạnh phúc

 

毡房外又有驼铃声声响起

Zhānfáng wài yòu yǒu tuólíng shēng shēng xiǎngqǐ

Ngoài kia lại có tiếng lục lạc vang lên

  • 毡房/Zhānfáng/: Lều chiên, lều nỉ (Nơi ở của dân du mục)

  • 响/xiǎng/: Vang lên

 

我知道那一定不是你

Wǒ zhīdào nà yídìng búshì nǐ

Anh biết đó nhất định không phải em

  • 一定/yídìng/: Nhất định (adv)

 

再没人能唱出像你那样动人的歌曲

Zài méi rén néng chàng chū xiàng nǐ nàyàng dòngrén de gēqǔ

Bởi vì chẳng có ai có thể hát lên ca khúc động lòng người như em

  • 再/Zài/: Biểu thị ngoài ra còn, lại còn cả (adv)

 

再没有一个美丽的姑娘让我难忘记

Zài méiyǒu yīgè měilì de gūniang ràng wǒ nán wàngjì

Cũng chẳng có cô gái xinh đẹp nào làm anh khó quên như em


 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....