Sách học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh
Thực tế đã cho thấy rằng học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh là phương pháp tốt nhất để học ngôn ngữ này. Chính vì những hình ảnh này sẽ giúp các bạn dễ dàng hình dung được nét chữ cái và sẽ ghi nhớ chúng được lâu hơn.
Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh bằng cách sử dụng những hình ảnh để minh họa kèm theo đó là tên tiếng Trung của từng hình ảnh đang được hiển thị. Theo một số nghiên cứu nổi tiếng, bộ não của con người có xu hướng ghi nhớ hình ảnh lâu hơn so với những từ chỉ viết bằng ký tự.
Chính vì thế, học bằng hình ảnh sẽ giúp chúng ta trong việc học các ký tự phức tạp rối rắm của tiếng Trung thú vị và hiệu quả hơn, không gây nhàm chán, đặc biệt bạn sẽ nhớ lâu hơn.
Chúng ta có thể áp dụng phương pháp này không chỉ đối với học tiếng Trung mà còn áp dụng trong việc học nhiều ngôn ngữ khác nhau. Có phương pháp hiệu quả nhưng đồng thời chúng ta cũng cần có ý chí quyết tâm, sự chăm chỉ chắc chắn vốn từ vựng sẽ được cải thiện.
Tiếng Trung là một kho tàng kiến thức vô cùng rộng lớn, người bản địa cũng khó có thể nhớ hết được, chính vì vậy chúng ta cần học một cách có chọn lọc, không nên học theo kiểu nhồi nhét kiến thức như thế vừa tự tạo áp lực cho chính mình vừa không mang lại hiệu quả cao.
Bạn cũng có thể học tiếng Trung qua hình ảnh thông qua việc xem phim, đọc truyện tranh hay tập vẽ ký tự theo những hình ảnh cụ thể để dễ dàng ghi nhớ từ vựng.
1.听觉 Tīngjué: Thính giác
2. 视觉 Shìjué: Thị giác
3.分享 Fēnxiǎng: Chia sẻ
4.评论 Píng lùn: Bình luận
5.点赞 Diǎn zàn: Thích
6.发 贴 Fā tiě: Đăng bài
7. 机器人 jīqìrén: Robo
8. 杯子 bēizi: Cốc
9. 蛋糕 dàngāo: Bánh
10. 飞机 fēijī: Máy bay
11.搜索 Sōusuǒ: Tìm kiếm
12. 水shuǐ water: nước
13. 冰 bīng ice: băng
14. 火 huǒ fire: lửa
15. 风 fēng wind: gió
>>>> Xem thêm : Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
16. 月亮 yuèliàng mặt trăng, ánh trăng
17. 星 xīng ngôi sao
18. 云 yún đám mây
19. 太阳 tàiyáng mặt trời
21. 车 Chē: xe oto
22. 鬼 Guǐ : ma
23.网站 Wǎngzhàn: Website
24. 干杯 Gānbēi: chúc mừng, cạn ly
25. 苗 Miáo: mầm
17. 女巫 Nǚwū: phù thủy
26. 天使 Tiānshǐ: thiên thần
27. 颅骨 Lúgǔ: hộp sọ
28. 衬衫 Chènshān: áo sơ mi
29. 勺子 Sháozi: cái thìa
30. 嗅觉 Xiùjué: Khứu giác
31.触觉 Chùjué: Xúc giác
32. 味觉 Wèijué: Vị giác
33.上网 Shàngwǎng: Lên mạng
Học từ vựng tiếng Trung qua hình ảnh không phải chuyện khó, tuy nhiên nếu không thực sự tập trung và cố gắng thì bạn sẽ không đạt được hiệu quả như mong muốn. Hãy thật chăm chỉ và kiên trì để học tập thật tốt, chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung!