>>> 3 cách nói tôi yêu bạn bằng tiếng Trung
Man: Wǒ hěn xĭhuān hé nĭ zài yìqĭ.
Man: 我 很 喜欢 和 你 在 一起。
Người đàn ông: Tôi thích ở bên bạn rất nhiều.
Woman: Zhēn de ma?
Woman: 真 的 吗?
Người phụ nữ: Thật sao?
Man: Hé nĭ zài yìqĭ, wǒ juédé fēicháng kāixīn.
Man: 和 你 在 一起,我 觉得 非常 开心。
Người đàn ông: Tôi cảm thấy rất hạnh phúc khi ở bên bạn.
Woman: Wǒ yě shì, yìnwèi nĭ jiǎnghuà hěn yōumò.
Woman: 我 也 是, 因为 你 讲话 很 幽默。
Người phụ nữ: Tôi cũng vậy. Bạn rất hài hước.
生词(shēngcí) - Từ vựng
在一起 (zài yìqĭ):Làm với
幽默 (yōumò):Hài hước
Man: Wǒ juéde hé nĭ zài yìqĭ wǒ bĭ yĭqián gèng kuàilè le.
Man: 我 觉得 和 你 在 一起 我 比 以前 更 快乐 了。
Người đàn ông: Bây giờ anh hạnh phúc với em hơn trước.
Woman: Wǒ yě hěn kuàilè. nĭ yìzhí zài zhàogù wǒ, ràng wǒ juéde fēicháng gǎndòng.
Woman: 我 也 很 快乐。 你 一直 在 照顾 我, 让 我 觉得 非常 感动。
Người phụ nữ: Em cũng rất hạnh phúc và cảm động vì anh thường chăm sóc em.
Man: Wǒ xíguàn le shēnghuó zhōng yǒu nĭ de péibàn, yĭhòu nĭ néng yìzhí péi zhe wǒ ma?
Man: 我 习惯 了 生活 中 有 你 的 陪伴, 以后 你 能 一直 陪 着 我 吗?
Người đàn ông: Anh đã quen với việc ở bên em. Em sẽ đồng hành cùng anh từ bây giờ chứ?
Woman: Wǒ yuànyì hé nĭ zài yìqĭ.
Woman: 我 愿意 和 你 在 一起。
Người phụ nữ: Em thích ở bên anh.
照顾 (zhàogù):chăm sóc
感动 (gǎndòng):di chuyển
陪伴 (péibàn):đi kèm
Man: Sòng nĭ yíshù méiguihuā, xĭhuan ma?
Man: 送 你 一束 玫瑰花! 喜欢 吗?
Người đàn ông: Đây là một bó hoa hồng dành cho bạn. Bạn có thích nó không?
Woman: Xièxiè, zhēn piàoliang!
Woman: 谢谢, 真 漂亮!
Người phụ nữ: Cảm ơn! Nó thật là đẹp!
Man: Búguò rén bĭ huā gèng měi ā!
Man: 不过 人 比 花 更 美 啊!
Người đàn ông: Nhưng em đẹp hơn hoa!
Woman: Dōu ràng nĭ kuā dé bùhǎoyìsi le! nĭ jīntiān yǒu shíjiān ma?
Woman: 都 让 你 夸 得 不好意思 了!你 今天 有 时间 吗?
Người phụ nữ: Tôi cảm thấy một chút ngại ngùng về lời khen của bạn. Hôm nay bạn rảnh không?
Man: Yǒu ā! yǒu shénme shì ma?
Man: 有 啊!有 什么 事 吗?
Người đàn ông: Vâng, bạn có điều gì quan trọng không?
Woman: Dāngrán yǒu, érqiě shì yíjiàn dàshì ne!
Woman: 当然 有, 而且 是 一件 大事 呢!
Người phụ nữ: Tất nhiên, nó là một sự kiện lớn!
Man: Nà kuài shuō ā! bú yào màiguānzĭ ma!
Man: 那 快 说 啊!不 要 卖关子 嘛!
Người đàn ông: Xin hãy nói cho tôi biết, đừng để tôi đoán!
Woman: Wǒ xiǎng jīntiān dài nĭ huíjiā qù jiàn wǒ fùmŭ.
Woman: 我 想 今天 带 你 回家 去 见 我 父母。
Người phụ nữ: Tôi đã muốn đưa bạn trở về nhà để thăm bố mẹ tôi.
Man: A? kàn lái”chǒu nǚxu yě dé jiàn gōngpó”le!
Man: 啊?看 来 ”丑 女婿 也 得 见 公婆” 了!
Người đàn ông: À? Dường như, cuối cùng, con rể xấu xí sẽ phải gặp bố mẹ vợ!
Woman: Bié dānxīn, nĭ zhème yīngjùnxiāosǎ, yòu hěn tĭtiē, yídìng néng shùnlì guòguān de!
Woman: 别 担心,你 这么 英俊潇洒, 又 很 体贴, 一定 能 顺利 过关 的!
Người phụ nữ: Đừng lo lắng! Bạn rất đẹp trai và chu đáo, và bạn sẽ vượt qua bài kiểm tra thành công!
Man: Nà wǒ kě yào hǎo hǎo zhŭnbèi yí xià lā!
Man: 那 我 可 要 好 好 准备 一 下 啦!
Người đàn ông: Tôi sẽ chuẩn bị đầy đủ cho chuyến thăm này.
生词(shēngcí) - Từ vựng
卖关子 (màiguānzĭ):làm gì để ai đó đoán
女婿 (nǚxu):con rể
公婆 (gōngpó):Bố mẹ vợ
体贴 (tĭtiē):Hãy cẩn thận
过关 (guòguān):vượt qua bài kiểm tra
Những đoạn hội thoại chủ đề này rất đơn giản phải không nào, các bạn có thể tham khảo và luyện tập trước để có thể nói với người yêu của mình sau này nhé. Chúc bạn học tiếng Trung thật tốt!