Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Hội thoại tiếng Trung chủ đề Khóa học tự chọn - 选修课 (xuǎnxiūkè)

Một trong những chủ đề hội thoại tiếng Trung rất thú vị đó là chủ đề khóa học tự chọn, đăng ký khóa học sau khi trở lại trường. Cùng SOFL thực hành các đoạn hội thoại chủ đề này nhé!

Trình độ sơ cấp/初级 chūjí

Hai, Bèidì, háo jiŭ bú jiàn!

A: 嗨,贝蒂,好  久 不 见!

Xin chào, Betty, lâu rồi không gặp!

Hai, Lùxī! Shíjiān guò de zhēn kuài, shŭjià hái méi wán gòu ne, yòu kāixué le!

B: 嗨,露西!时间   过 得 真 快,暑假   还 没 玩 够 呢,又 开学 了!

Chào Lucy! Thời gian trôi nhanh làm sao! Chúng tôi phải quay lại trường bây giờ, nhưng tôi không sẵn sàng. Tôi không có cảm giác như tôi đã chơi đủ.

Shì a, zhè xuéqī zēngjiā le xuǎnxiūkè, yào kāishĭ máng lo!

A: 是 啊,这 学期     增加 了 选修 课, 要   开始 忙 咯!

Phải, chúng tôi phải tham gia các khóa học tự chọn trong học kỳ này và sẽ rất bận rộn.

生词(shēngcí) - Từ vựng

开学(kāixué): bắt đầu một học kỳ

学期(xuéqī): học kỳ; kỳ hạn

选修课(xuǎnxiūkè): khóa học tự chọn

hoc tieng trung giao tiep chu de khoa hoc tu chon

Trình độ trung cấp/中级 zhōngjí

Nĭ kàn guò wŏmen zhè xuéqī de kèbiǎo ma?

A: 你  看 过   我们 这   学期 的 课表   吗?

Bạn đã thấy lịch trình lớp học của chúng ta cho học kỳ?

Kàn guò, kè hěn shǎo.

B: 看   过, 课 很    少。

Vâng tôi đã thấy nó. Chúng ta không có nhiều lớp.

Èn, shì de, suŏyĭ wŏ xiǎng xué yì mén xuǎnxiūkè.

A: 嗯,是 的,所以  我 想 学 一 门   选修 课,

Nĭ zhīdào nǎlĭ  yŏu xué zhōngwén de xuǎnxiūkè ma?

你   知道 哪里  有 学   中文 的 选修 课   吗?

Vâng, đúng rồi. Vì vậy, tôi muốn tham gia một khóa học tự chọn. Bạn có biết nơi tôi có thể đăng ký một khóa học không?

Nĭ hái zhēn shì wèn duì rén le, eChineseLearning    zuìjìn gānggāng tuīchū fǎnxiào xuǎnxiūkè cùxiāo,

B: 你  还 真   是 问 对  人 了,eChineseLearning 最近       刚刚 推出 返校 选修课 促销,

xiànzài     bàomíng, hěn shíhuì ne!

现在        报名, 很   实惠 呢!

Bạn nói chuyện với đúng người rồi đó. eChineseLearning vừa tung ra chương trình khuyến mãi back-to-school cho các khóa học tự chọn của Trung Quốc gần đây. Nó rất có lợi nếu bạn đăng ký ngay bây giờ.

Shì ma? Nà kuài gàosu wŏ bàomíng fāngshì, wŏ yŏu diǎn pòbùjídài le!

A: 是  吗? 那 快    告诉 我 报名     方式, 我 有 点 迫不及待 了!

Có thật không? Xin vui lòng cho tôi biết làm thế nào để đăng ký ngay lập tức. Tôi có thể chờ đợi.

Nĭ dēnglù tāmen de guānfāng wǎngzhàn www.eChineseLearning.com jiù zhīdào le!

B: 你    登录 他们   的 官方         网站 www.eChineseLearning.com 就 知道 了!

Đăng nhập vào trang web chính thức của họ: www.eChineseLearning.com, bạn sẽ biết phải làm gì.

生词(shēngcí) - Từ vựng

课表(kèbiǎo): thời khóa biểu của trường; lịch học

促销(cùxiāo): khuyến mại

报名(bàomíng): đăng ký

实惠(shíhuì): điều chỉnh có lợi

Trình độ nâng cao/高级 gāojí

Yìzhuǎnyǎn jiù kāixué le,   jiàqī shíjiān guò de zŏng shì hěn kuài!

A: 一转眼        就 开学 了,假期 时间   过 得 总 是 很 快!

Thời gian nghỉ luôn trôi qua rất nhanh; một học kỳ mới sẽ bắt đầu ngay lập tức.

Shì a,  xīn xuéqī yòu kāishĭ le.   Nĭ zhīdào ma? Zhè xuéqī wŏmen yŏu zhōngwén xuǎnxiūkè le.

B: 是 啊,新  学期 又 开始 了。你   知道 吗? 这 学期 我们   有 中文 选修课   了。

Vâng, bạn đúng. Bạn có biết rằng chúng tôi có khóa học tiếng Trung tự chọn không?

Shì ma? Dōu yŏu xiē shénme nèiróng?

A: 是 吗?  都 有 些    什么 内容?

Có thật không? Những chủ đề sẽ bao gồm?

Yŏu hěnduō zhŏng kèchéng,  lìrú tīnggē xué zhōngwén, kàn diànyĭng xué zhōngwén, zhōngguó

B: 有    很多 种       课程, 例如 听歌 学      中文, 看 电影 学     中文, 中国

liúxíng cíyŭ,zhōngguó gōngfu, tàijí děngděng.Wŏmen kěyĭ gēnjù zìjĭ bùtóng de xìngqù qù xuǎnzé.

流行    词语, 中国     功夫, 太极 等等。 我们    可以 根据 自己 不同 的 兴趣  去 选择。

Có nhiều khóa học khác nhau để lựa chọn, chẳng hạn như các bài hát Trung Quốc, học tiếng Trung qua phim ảnh, các từ tiếng Trung phổ biến, Kung Fu Trung Quốc, Tai Chi, v.v., chúng ta có thể chọn dựa trên các sở thích khác nhau.

Tīng qĭ lái mán yŏu  yìsi de, wŏ yào hǎohao kǎolǜ yíxià,    zài juédìng cānjiā nǎ yì mén xuǎnxiūkè.

A: 听   起 来 蛮   有 意思 的,我  要 好好 考虑   一下, 再 决定 参加  哪 一 门 选修课。

Nghe có vẻ thực sự thú vị. Tôi sẽ nghĩ về nó và quyết định chọn cái nào.

生词(shēngcí) - Từ vựng

一转眼(yìzhuányǎn): thăng tiến ngay lập tức

蛮(mán): rất, khá

根据(gēnjù): cơ sở, bằng chứng; chuẩn bị theo (đây là giới từ)

Còn rất nhiều các chủ đề hội thoại tiếng Trung thú vị mà bạn có thể tham khảo để nâng cao trình độ giao tiếp của bản thân. Đừng quên theo dõi các bài viết khác của trung tâm dạy tiếng Trung SOFL để cập nhật nhiều thông tin bổ ích khác nhé!



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....