Joey: Zuìjìn tiānqì búcuò, zánmen qù páshān ba!
Joey: 最近 天气 不错, 咱们 去 爬山 吧!
Joey: Thời tiết gần đây rất tốt. Chúng ta hãy đi bộ đường dài!
Amy: Kěshì wǒ juéde tài rè le, háishì gǎitiān qù ba!
Amy: 可是 我 觉得 太 热 了,还是 改天 去 吧!
Amy: Tôi nghĩ rằng nó quá nóng. Hãy để thay đổi sang một ngày khác!
生词(shēngcí) - Từ vựng
改天(gǎitiān): đổi sang một ngày khác
Joey: Shŭjià néng chūlái túbù lǚxíng zhēn bú cuò!
Joey: 暑假 能 出来 徒步 旅行 真 不 错!
Joey: Thật tuyệt vời khi đi dạo trong kỳ nghỉ hè.
Amy: Shì a! Wǒmen hái rènshi le hěnduō péngyou.
Amy: 是 啊!我们 还 认识 了 很多 朋友。
Amy: Đúng thế! Chúng ta cũng đã kết bạn rất nhiều.
Joey: Wǒmen zuòxià xiūxi yíhuìr zài zǒu ba!
Joey: 我们 坐下 休息 一会儿 再 走 吧!
Joey: Hãy ngồi xuống và nghỉ ngơi, và sau đó đi từ đây.
Amy: Hǎo a! Zhèngwŭ de tàiyáng shài de wǒ dōu yóudiǎn tóuyūn le.
Amy: 好 啊! 正午 的 太阳 晒 得 我 都 有点 头晕 了。
Amy: Ok! Mặt trời vào buổi trưa khiến tôi cảm thấy hơi chóng mặt.
Joey: Hē diǎn shuĭ ba, nĭ liǎnsè kànqĭlái yóudiǎn cāngbái.
Joey: 喝 点 水 吧,你 脸色 看起来 有点 苍白。
Joey: Vui lòng uống nước! Trông bạn hơi nhợt nhạt.
Amy: Xièxiè. Wǒ xiǎng xiūxi yíhuì jiù hǎo le.
Amy: 谢谢。我 想 休息 一会 就 好 了。
Amy: Cảm ơn. Tôi sẽ cảm thấy tốt hơn một chút sau khi nghỉ ngơi.
生词(shēngcí) - Từ vựng
正午(zhèngwŭ): vào buổi trưa
头晕(tóuyūn): choáng váng
Joey: Zhècì wǒmen lái Xī’ān lǚxíng, yídìng yào hǎohǎo wánr!
Joey: 这次 我们 来 西安 旅行, 一定 要 好好 玩儿!
Joey: Hãy tận hưởng niềm vui của chúng ta trong thời gian ở Xi Xian lần này.
Amy: Nà dāngrán le! Wǒ yìzhí xiàngwǎng zhe lái Xī’ān ne!
Amy: 那 当然 了! 我 一直 向往 着 来 西安 呢!
Amy: Tất nhiên rồi! Tôi đã luôn mong muốn được đến Xi Xian.
Joey: Zuótiān yitiān dōu zài guàng, jīntiān nĭ bù juéde lèi ma?
Joey: 昨天 一天 都 在 逛, 今天 你 不 觉得 累 吗?
Joey: Chúng ta đã đi dạo xung quanh ngày hôm qua. Bạn có cảm thấy mệt mỏi hôm nay không?
Amy: Búshì hěnlèi, dànshì wǒ gǎnjué hǎoxiàng zhòngshŭ le.
Amy: 不是 很累,但是 我 感觉 好像 中暑 了。
Amy: Không mệt lắm, nhưng tôi cảm thấy mình bị say nắng.
Joey: Zhòngshŭ le? Nĭ yǒu shénme zhèngzhuàng?
Joey: 中暑 了?你 有 什么 症状?
Joey: Say nắng? Triệu chứng của bạn là gì?
Amy: Wǒ yóudiǎn fārè, sǎngzi bù shūfu, tóuténg.
Amy: 我 有点 发热,嗓子 不 舒服, 头疼。
Amy: Tôi bị sốt, đau họng và đau đầu.
Joey: Ò, kěnéng shì règǎnmào! Nà wǒmen xiān qù kànyīshēng ba!
Joey: 哦,可能 是 热感冒! 那 我们 先 去 看医生 吧!
Joey: Ồ, đó có thể là một cơn gió nóng lạnh vào mùa hè. Hãy tới gặp bác sĩ ngay.
Amy: Hǎo ba, děng wǒ hǎo le, wǒmen zài qù guàngjiē ba!
Amy: 好 吧, 等 我 好 了, 我们 再 去 逛街 吧!
Amy: Ok. Hãy để đi mua sắm sau khi tôi phục hồi!
生词(shēngcí) - Từ vựng
向往(xiàngwǎng): mong đợi, mong chờ
中暑(zhòngshŭ): say nắng
症状(zhèngzhuàng): triệu chứng
发热(fārè): sốt
头疼(tóuténg): đau đầu
Việc luyện tập thực hành hội thoại thường xuyên sẽ giúp các bạn trao dồi khả năng ngôn ngữ một cách hiệu quả hơn. Hãy cùng trung tâm dạy tiếng Trung SOFL luyện tập ngay hội thoại tiếng Trung về chủ đề kỳ nghỉ mùa hè này nhé!