Hāi, jĭ tiān méi jiàn nĭ, hái yĭwéi nĭ xiāoshī le ne!
A: 嗨,几 天 没 见 你,还 以为 你 消失 了 呢!
Chào, lâu rồi không gặp. Tôi nghĩ bạn đã biến mất.
Zěnme huì ne, wǒ mángzhe kàn qiúsài ne.
B: 怎么 会 呢,我 忙着 看 球赛 呢。
Làm thế nào tôi có thể? Tôi đang bận xem các trận bóng.
Shénme qiúsài ya, kàn bǎ nĭ máng de.
A: 什么 球赛 呀,看 把 你 忙 的。
Trò chơi bóng nào? Bạn thật bận!
Sītǎnkēwéiqí Bēi.
B: 斯坦科维奇 杯.
Cúp vô địch lục địa Stankovic.
生词(shēngcí) - Từ vựng
忙(máng): bận
消失(xiāoshī): biến mất
Hǎojiŭ méi jiàn nĭ le, zhè jĭtiān máng shénme ne?
A: 好久 没 见 你 了, 这 几天 忙 什么 呢?
Lâu rồi không gặp. Bạn đã làm được gì trong những ngày qua?
Nà hái yòng wèn, dāngrán shì kàn Sītǎnkēwéiqí Bēi le.
B: 那 还 用 问, 当然 是 看 斯坦科维奇 杯 了。
Tất nhiên tôi đã được xem Stankovic Continental Champions Cup.
Sītǎnkēwéiqí Bēi, zuìjìn hǎoxiàng hěn duō rén dōu zài kàn.
A: 斯坦科维奇 杯,最近 好像 很 多 人 都 在 看。
Cúp vô địch lục địa Stankovic? Có vẻ như rất nhiều người đã xem nó gần đây.
Nà shì, zhè ge bĭsài shì yìzhí zài zhōngguó jŭbàn de guójìxìng bĭsài.
B: 那 是,这 个 比赛 是 一直 在 中国 举办 的 国际性 比赛。
Chắc chắn rồi! Giải đấu này được tổ chức tại Trung Quốc mọi lúc.
Hěn yíhàn, wǒ méiyǒu shíjiān kàn zhíbō de, cuòguò le hěnduō jīngcǎi bĭsài.
A: 很 遗憾,我 没有 时间 看 直播 的,错过 了 很多 精彩 比赛。
Thật đáng tiếc khi tôi không có thời gian để xem trực tiếp và đã bỏ lỡ rất nhiều trò chơi tuyệt vời.
生词(shēngcí) - Từ vựng
最近(zuìjìn): gần đây
举办(jŭbàn): giữ
遗憾(yíhàn): xót xa
Yìzhí zhǎo nĭ ne, wǒ chōu shíjiān kàn le kàn Sītǎnkēwéiqí Bēi, díquè hěn jīngcǎi.
A: 一直 找 你 呢,我 抽 时间 看 了 看 斯坦科维奇 杯,的确 很 精彩。
Tôi đã tìm kiếm bạn trong những ngày này. Tôi đã xem Stankovic Continental Champions Cup, và nó thực sự tuyệt vời.
Sì tiān de jīzhàn zhēn gòu cìjī de, xiǎng zhe dōu xīngfèn.
B: 四 天 的 激战 真 够 刺激 的,想 着 都 兴奋。
Tôi cũng hào hứng với bốn ngày thi đấu nóng bỏng.
Shì a, wǒ kàn de shíhou yìzhí zài hǎn jiāyóu.
A: 是啊,我 看 的 时候 一直 在 喊 加油
Vâng, tôi đã la hét và cổ vũ trong khi xem.
Nĭ dōu xiǎngxiàng bú dào wǒmen kàn zhíbō de chǎngmiàn ne, kě zhuàngguān le.
B: 你 都 想象 不 到 我们 看 直播 的 场面 呢,可 壮观 了。
Bạn có thể tưởng tượng cảnh mà chúng ta tạo ra khi chúng ta xem trực tiếp. Thật ngoạn mục!
Bú jiù shì lālāduì de jiàshi bei, yòu hǎn yòu chàng yòu tiào de.
A: 不 就 是 啦啦队 的 架势 呗,又 喊 又 唱 又 跳 的。
Cũng giống như cổ vũ, có tiếng la hét, hát và nhảy múa.
生词(shēngcí) - Từ vựng
的确(díquè): thực sự; chắc chắn
刺激(cìjī): điều thú vị
兴奋(xīngfèn): kích thích; để làm nóng
壮观(zhuàngguān): tuyệt vời; đẹp mắt
架势(jiàshi): tư thế; lập trường; cách thức
Mỗi ngày bớt một chút thời gian luyện tập sẽ giúp bạn thực hành nói tiếng Trung lưu loát và chuẩn ngữ điệu của người bản ngữ, chính vì vậy hãy luyện tập chăm chỉ để nâng cao trình độ tiếng Trung của mình nhé!