Tức giận là một cảm xúc thông thường trong cuộc sống của mỗi chúng ta. Cùng SOFL học những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về chủ đề này để bổ sung thêm vốn từ đồng thời nâng cao kỹ năng dùng tiếng Trung nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
你 对 我 什 么 都不 是 | nǐ duì wǒ shén me dōu bú shì | Đối với tôi, bạn không là gì cả |
你 想 怎 么 样? | nǐ xiǎng zěn me yàng ? | Bạn muốn gì ? |
离 我 远 一 点儿! | lí wǒ yuǎn yì diǎnr ! | Hãy tránh xa bạn ra ! |
别 那 样 看 着我. | bié nà yàng kàn zhe wǒ | Đừng nhìn bạn như thế |
你 自 找 的 | nǐ zì zhǎo de | Do tự bạn chuốc lấy |
你 疯 了! | nǐ fēng le ! | Bạn điên rồi ! |
你 以 为 你 是谁? | nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi ? | Bạn nghĩ bạn là ai ? |
我 不 想 听! | wǒ bù xiǎng tīng | Tôi không muốn nghe |
成 事 不 足, 败 事 有 余. | chéngshì bùzú , bàishì yǒu yú | Bạn không làm gì ra trò sao? |
你 太 过 分 了! | nǐ tài guòfèn le ! | Bạn thật quá đáng ! |
你 气 死 我 了. | nǐ qì sǐ wǒ le | Bạn làm tôi tức chết rồi |
我 再 也 受 不了你 啦 ! | wǒ zài yě shòu bù liǎo nǐ lā ! | Tôi không chịu nổi bạn nữa rồi! |
关 你 屁 事! | guān nǐ pí shì ! | Liên quan gì đến bạn |
谁 说 的? | shéi shuō de ? | Ai nói thế ? |
少 跟 我 罗 嗦. | shǎo gēn wǒ luó suō | Đừng lôi thôi nữa |
你 以 为 你 在 跟谁 说 话? | nǐ yǐ wéi nǐ zài gēn shéi shuō huà ? | Bạn nghĩ bạn đang nói chuyện với ai ? |
真 是 白 痴 一个! | zhēn shì zì chī yí gē ! | Đúng là đồ ngốc |
真 糟 糕! | zhēn zāo gāo ! | Gay go thật |
管 好 你 自 己 的 事! | guǎn hǎo nǐ zì jǐ de shì ! | Lo chuyện của bạn trước đi |
Chê bai, phê phán rất dễ khiến đối phương bị tổn thương. Tuy nhiên khi bạn diễn đạt tế nhị hơn, lời chê đó có thể giúp người nghe tiến bộ, có thêm bài học hữu ích. Cùng SOFL học thêm những mẫu câu chê bai để mở rộng cách giao tiếp bằng tiếng Trung nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
她 很 暴 躁, 犹 豫 | Tā hěn bàozào, yóuyù | Cô ấy rất nóng nảy, do dự |
她 很 顽 皮 | Tā hěn wánpí | Cô ấy rất bướng bỉnh |
他 是一 个 人 马虎/ 粗 心 | Tā shì yīgè rén mǎhǔ/ cūxīn | Anh ấy là một người cẩu thả, bất cẩn |
她 总 是 把 事 情想 的 很 重 要 的 | Tā zǒng shì bǎ shìqíng xiǎng de hěn zhòngyào | Cô ấy luôn khiến mọi chuyện trở nên quan trọng hơn |
她 是 一 个 简 单的 | Tā shì yīgè jiǎndān de | Cô ấy là một người đơn giản |
他 是 一 个 挑 剔的 | Tā shì yīgè tiāotì de | Anh ấy là một người cầu kỳ, kén chọn… |
你 总 是 很 不 耐烦 | Nǐ zǒng shì hěn bù nài fán | Bạn lúc nào cũng là người nôn nóng, thiếu kiên nhẫn |
你 很 爱 说 话 | Nǐ hěn ài shuōhuà. | Bạn ấy nói rất nhiều |
她 是 一 个 好 色的 | Tā shì yīgè hàosè de | Cô ấy là một người rất háo sắc. |
那 个 男 的 很 难搞 定 | Nàgè nán de hěn nán gǎodìng | Cái anh kia là người rất khó để đối phó |
那 个 男 的 很 难琢 磨 | Nàgè nán de hěn nán zhuómó. | Cái anh kia rất khó chỉ bảo |
她 是 一 个 一 无 可 取 | Tā shì yīgè yī wú kěqǔ | Cô ta là một người vô dụng |
她相 对的 摆 架 子, 自 大 | Tā xiāngduì de bǎijiàzi, zì dà | Cô ấy là người tương đối tự đại, vênh váo |
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung biểu thị sự tức giận, chê bai trong nhiều tình huống khác nhau. Mong rằng bài viết giúp bạn có những giờ phút học giao tiếp tiếng Trung mới lạ và độc đáo. Chúc các bạn học tốt tiếng Trung.