Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Tốt nghiệp trong tiếng Trung là gì?

Cùng tìm hiểu “tốt nghiệp” trong tiếng Trung là gì trong bài viết dưới đây cùng trung tâm tiếng Trung SOFL, hy vọng sau bài viết này bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức tiếng Trung hữu ích.

Tốt nghiệp là gì trong tiếng Trung? 

Tốt nghiệp trong tiếng Trung là 毕业 /bìyè/, là động từ mang ý nghĩa công nhận đạt tiêu chuẩn sau khi học xong một trường, một bậc học, một cấp học.

Tốt nghiệp tiếng trung là gì

Một số từ vựng tiếng Trung liên quan về tốt nghiệp

Bằng tốt nghiệp:   毕业证书   /bìyè zhèngshū/

Giấy chứng nhận tốt nghiệp:   准予毕业的证书   /zhǔnyǔ bìyè de zhèngshū/

bằng, chứng chỉ, giấy chứng nhận:   证书   /zhèngshū/

Lễ tốt nghiệp:   毕业典礼   /bìyè diǎnlǐ/

Thực tập tốt nghiệp:   毕业实习   /bìyè shíxí/

Luận văn tốt nghiệp:   毕业论文   /bìyè lùnwén/

Thời gian tốt nghiệp:   毕业时间   /bìyè shíjiān/

Nghiên cứu sinh:   研究生   /yánjiūshēng/

chuyên ngành:   专业   /zhuānyè/

Học vấn:   学历   /xuélì/

Bạn học, đồng học:   同学   /tóngxué/

Sinh viên:   大学生   /dàxuéshēng/

Sinh viên ngoại trú:   大学走读生   /dàxué zǒudú shēng/

Sinh viên nội trú:   大学寄宿生   /Dàxué jìsùshēng/

Sinh viên tốt nghiệp:   毕业生   /bìyè shēng/

Du học sinh:   留学生   /liúxuéshēng/

Thẻ sinh viên:   学生卡   /xuéshēng kǎ/

Đại học:   大学   /dàxué/

Cao đẳng:   大专   /dàzhuān/

Tiểu học:   小学   /xiǎoxué/

Trung học:   中学   /zhōngxué/

Đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu:   及格   /jígé/

Không đạt tiêu chuẩn:   不及格   /bù jígé/

*** Xem thêm:

- Tổng hợp từ vựng tiếng trung cơ bản

- Từ vựng tiếng Trung về các loại thịt

- Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

Một số câu tiếng Trung về tốt nghiệp

1. 他考取了河内师范大学。

    /tā kǎoqǔ le hénèi shīfàndàxué/

    Anh ấy đã thi đậu vào Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội.

2. 您是从哪个学校毕业的?

    /Nín shì cóng nǎge xuéxiào bìyè de?/

    Bạn tốt nghiệp trường nào?

3. 他毕业后回到了农村

    /Tā bìyè hòu huí dàole nóngcūn/

    Anh ấy về quê sau khi tốt nghiệp.

4. 她十八岁就大学毕业了

    /Tā shíbā suì jiù dàxué bìyèle/

    Cô ấy tốt nghiệp đại học khi mới 18 tuổi.

5. 各级学校发给学生修业期满,准予毕业的证书

    /Gè jí xuéxiào fā gěi xuéshēng xiūyè qí mǎn, zhǔnyǔ bìyè de zhèngshū/

    Nhà trường ở tất cả các cấp cấp bằng tốt nghiệp cho học sinh khi học xong

6. 我大学毕业是五年前的事

    /Wǒ dàxué bìyè shì wǔ nián qián de shì/

    Tôi đã tốt nghiệp đại học vào 5 năm trước.

*** Xem thêm:

- Mẫu câu tiếng Trung bầy tỏ yêu-ghét

- Mẫu câu an ủi tiếng Trung

Chúc các bạn chinh phục tiếng Trung thành công!

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....