Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây

Mỗi loại trái cây đều chứa nguồn khoáng chất và vitamin cực kỳ tốt cho sức khỏe mỗi chúng ta. Vậy bạn đã biết cách tên gọi các loại trái cây bằng tiếng Trung chưa? Hãy cùng SOFL học ngay nhé.

từ vựng tiếng trung

Tên gọi các loại quả, trái cây bằng tiếng Trung

Quả anh đào / Trái Cherry :  樱桃   /yīngtáo/

Quả bàng / Trái bàng :  欖仁樹的果實   /lǎn rén shù de guǒshí/

Quả bầu / Trái bầu :  节瓜   /jié guā/

Quả bí đao / Trái bí đao :  冬瓜   /dōng guā/

Quả bí đỏ / Trái bí đỏ :  南瓜   /nán guā/ 

Quả bơ / Trái bơ : 牛油果   /niúyóuguǒ/

                                油梨   /Yóu lí/

Quả bòng / Trái bưởi : 柚子   /yòuzi/

Quả cà / Trái cà : 茄   /qié/

Quả cà chua / Trái cà chua :  蕃茄   /fān qié/

Quả cà tím / Trái cà tím :  茄子   /qié zi/

Quả cà tím tròn / Trái cà tím tròn :  圆茄   /yuán jiā/

Quả cam / Trái cam :  橙   /chéng/

Quả cau / Trái cau :  槟榔   /bīnláng/

Quả chanh / Trái chanh :  柠檬   /níngméng/

Quả chanh leo / Trái chanh leo (chanh dây) :  百香果   /bǎixiāng guǒ/

Quả chôm chôm / Trái chôm chôm :  红毛丹   /hóng máo dān/

Quả chuối tây / Trái chuối tây :  芭蕉   /bājiāo/

Quả chuối tiêu / Trái chuối tiêu :  香蕉   /Xiāngjiāo/

Quả cóc / Trái cóc :  金酸枣   /jīn suānzǎo/

Quả dâu tằm / Trái dâu tằm :  桑葚   /sāngrèn/

Quả dâu tây / Trái dâu tây :  草莓   /cǎoméi/

trái cây trong tiếng trung

Quả dưa bở / Trái dưa bở :  蜜瓜   /mì guā/

Quả dưa chuột / Trái dưa chuột :  黄瓜   /huángguā/

Quả dưa gang / Trái dưa gang :   甜瓜   /tiánguā/

Quả dưa hấu / Trái dưa hấu :  西瓜   /xīguā/

Quả dưa hấu không hạt / Trái dưa hấu không hạt :  无籽西瓜   /wú zǐ xīguā/

Quả dưa lê / Trái dưa lê :  香瓜   /xiāngguā/

Quả dưa vàng / Trái dưa vàng :  哈密瓜   /hāmìguā/

Quả dừa / Trái dừa :  椰子   /yēzi/

Quả dứa / Trái thơm / Trái khóm :  菠萝   /bōluó/

Quả đào / Trái đào :  毛桃   /máotáo/

Quả đào bẹt / Trái đào bẹt :  蟠桃   /pántáo/

Quả đào tiên / Trái đào tiên :  水蜜桃   /shuǐmìtáo/

Quả đu đủ / Trái đu đủ :  木瓜   /mùguā/

Quả gấc / Trái gấc :  木鳖果   /mùbiēguǒ/

Quả hồng / Trái hồng :  柿子   /shìzi/

Quả hồng xiêm / Trái hồng xiêm :  人心果   /rénxīn guǒ/

Quả hạnh / Trái hạnh :  杏子   /xìngzi/

Quả hạnh đào / Trái hạnh đào :  扁桃   /biǎntáo/

Quả hạnh nhân / Trái hạnh nhân :  杏仁   /xìngrén/

Quả khế / Trái khế :  杨桃   /yángtáo/

Quả la hán / Trái la hán :  罗汉果   /luóhànguǒ/

Quả lê / Trái lê :  梨   /lí/

trái cây tiếng Trung 2

Quả lê táo / Trái lê táo :  苹果梨   /píngguǒlí/

Quả lê thơm / Trái lê thơm :  香梨   /xiānglí/

Quả lê trắng / Trái lê trắng :  白梨   /báilí/

Quả lê tuyết / Trái lê tuyết :  雪梨   /xuělí/

Quả lựu / Trái lựu :  石榴   /shíliú/

Quả mãng cầu xiêm / Trái mãng cầu xiêm :  刺果番荔枝   /cì guǒ fān lìzhī/

Quả măng cụt / Trái măng cụt :  山竹   /shānzhú/

Quả mâm xôi đen / Trái mâm xôi đen :  黑莓   /hēiméi/

Quả mận / Trái mận :  李子   /lǐzǐ/

Quả me / Trái me :  酸豆   /suāndòu/

Quả mít / Trái mít :  菠萝蜜   /bōluómì/

Quả mơ / Trái mơ :  杏子   /xìngzi/

Quả mướp / Trái mướp :  丝瓜   /sī guā/

Quả mướp đắng / Trái khổ qua :  苦瓜   /kǔguā/

Quả na / Trái mãng cầu :  番荔枝   /fān lìzhī/

Quả nhãn / Trái nhãn :  桂圆   /guìyuán/

Quả nho / Trái nho :  葡萄   /pútáo/

Quả nhót / Trái lót :  牛奶子   /niúnǎi zi/

Quả óc chó / Trái óc chó :  核桃   /hétáo/

Quả ổi / Trái ổi :  番石榴   /fān shíliú/

tên các quả trong tiếng trung

Quả ớt / Trái ớt :  辣椒   /làjiāo/

Quả ớt ngọt / Trái ớt ngọt :  甜椒   /tián jiāo/

Quả phật thủ / Trái phật thủ :  佛手   /fóshǒu/

Quả quất / Trái tắc :  金橘   /jīn jú/

Qủa quýt / Trái quýt :  柑橘   /gānjú/

Quả roi / Trái mận :  结果鞭   /jiéguǒ biān/

Quả sầu riêng / Trái sầu riêng :  榴莲   /liúlián/

Quả sấu / Trái sấu :  人面子   /rén miànzi/

Quả sim / Trái sim :  桃金娘   /táo jīn niáng/

Quả sồi / Trái sồi :  橡子   /xiàng zi/

Quả sơn trà / Trái sơn trà :  山楂果   /shānzhā guǒ/

Quả su su / Trái su su :  佛手瓜   /fóshǒu guā/

Quả sung / Trái sung :  无花果   /wúhuāguǒ/

Quả táo / Trái táo :  枣   /zǎo/

Quả táo dại / Trái táo dại :  花红   /huāhóng/

Quả thanh long / Trái thanh long :  火龙果   /huǒlóng guǒ/

Quả thông / Trái thông :  松果   /sōng guǒ/

Quả trám / Trái trám :  橄榄   /gǎnlǎn/

Quả trứng cá / Trái trứng cá :  文定果   /wén dìng guǒ/

Quả trứng gà / Trái Lekima :  鸡蛋果   /jīdàn guǒ/

Quả vải / Trái vải :  荔枝   /lìzhī/

Quả việt quất / Trái việt quất :  蓝莓   /lánméi/

Quả vú sữa / Trái vú sữa :  牛奶果   /niúnǎi guǒ/

Quả xoài / Trái xoài :  芒果   /mángguǒ/

Quả xoài cát / Trái xoài cát :  暹罗芒   /xiān luó máng/

Quả xoài tượng / Trái xoài tượng :  金边芒   /jīnbiān máng/

Quả xoan / Trái xoan :  苦楝   /kǔliàn/

Hạt dẻ :  板栗   /bǎnlì/

                栗子   /lìzǐ/

Hạt điều :  腰果   /yāoguǒ/

Hạt sen :  莲子   /lián zǐ/

củ trong tiếng Trung

Củ cà rốt :  胡萝卜   /hú luó bo/

Củ cải :  萝卜   /luó bo/

Củ đậu :  豆薯   /dòu shǔ/

Củ lạc / đậu phộng :  花生   /huāshēng/

Củ mã thầy, củ năng :  荸荠   /bíjì/

>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về các loại rau củ quả

Các thể loại trái cây trong tiếng Trung

Quả có vỏ cứng :  坚果   /jiānguǒ/

Quả có cùi :  肉汁果   /ròu zhī guǒ/

Quả có hạt :  核果   /héguǒ/

Quả không hạt :  无核水果   /wú hé shuǐguǒ/

Quả mọng  漿果   /Jiāngguǒ/

Quả hạch   核果   /héguǒ/

Các loại nước trái cây thường thấy trong tiếng Trung

Tên tiếng Trung các loại nước ép trái cây

>>> Xem thêm: Các loại đồ uống trong tiếng Trung được gọi như thế nào

Nước ép trái cây :  果汁   /guǒzhī/

Nước ép táo :  苹果汁   /píng guǒzhī/

Nước cam :  橙汁   /chéng zhī/

Nước ép cà chua :  番茄汁   /fānqié zhī/

Nước ép dâu tây :  草莓汁   /cǎoméi zhī/

Nước ép nam việt quất :  蔓越莓汁   /mànyuèméi zhī/

Nước ép việt quất :  蓝莓汁   /lánméi zhī/

Nước ép nho :  葡萄汁   /pútính zhī/

Nước ép dứa :  菠萝汁   /bōluó zhī/

Nước ép vải thiều :  荔枝汁   /lìzhī zhī/

Nước ép xoài :  芒果汁   /mángguǒ zhī/

Nước ép đu đủ :  木瓜汁   /mùguā zhī/

Nước ép đào :  桃汁   /táo zhī/

Nước ép trái kiwi :  猕猴桃汁   /míhóutáo zhī/

Nước ép dưa hấu :  西瓜汁   /xīguā zhī/

Nước ép mận :  酸梅汤   /suānméi tāng/

Nước dừa :  椰子水   /yēzi shuǐ/

Nước chanh :  柠檬水   /níngméng shuǐ/

Trà xanh chanh dây :  百香果绿茶   /Bǎixiāng guǒ lǜchá/

Trà sữa xoài :  芒果奶茶   /mángguǒ nǎichá/

Trà sữa dâu tây :  草莓奶茶   /cǎoméi nǎichá/

Sinh tố :  冰沙   /bīngshā/

Sinh tố bơ :  鳄梨奶昔   /è lí nǎi xī/

Sinh tố mãng cầu :  番荔枝冰沙    /fān lìzhī bīngshā/

Sinh tố dưa hấu :  西瓜冰沙    /Xīguā bīngshā/

Sinh tố đu đủ :  木瓜冰沙    /Mùguā bīngshā/

Sinh tố xoài :  芒果冰沙    /Mángguǒ bīngshā/

>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề các con vật

>>> Từ vựng tiếng Trung về các loài hoa

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây. Mong rằng bài học này sẽ bổ ích cho bạn và đừng quên ôn lại để học giỏi tiếng Trung mỗi ngày nhé. 

 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....