Mầu sắc tiếng Trung là 颜色 /yánsè/ luôn tồn tại trong cuộc sống hàng ngày quanh ta. Hôm nay, SOFL sẽ liệt kê danh sách tên tiếng Trung của 110+ mầu sắc để các bạn tham khảo và sử dụng. Cùng theo dõi qua bài viết dưới đây
>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề các con vật
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 银色 | yínsè | Màu bạc |
2 | 咖啡色 | kāfēisè | Màu café |
3 | 橙色 | chéngsè | Màu cam |
4 | 桔红色 | jú hóngsè | Màu cam quýt |
5 | 青莲色 | qīng lián sè | Màu cánh sen |
6 | 靛蓝色 | diànlán sè | Màu chàm |
7 | 茶色 | chásè | Màu chè |
8 | 深色 | shēnsè | Màu đậm |
9 | 黑色 | hēisè | Màu đen |
10 | 玄色 | xuán sè | Màu đen huyền |
11 | 红色 | hóngsè | Màu đỏ |
12 | 丹色 | dān sè | Màu đỏ |
13 | 银红色 | yín hóngsè | Màu đỏ bạc |
14 | 宝石红色 | bǎoshí hóng sè | Màu đỏ bảo thạch |
15 | 褐紫红色 | hè zǐ hóngsè | Màu đỏ bóoc đô |
16 | 红褐色 | hóng hésè | Màu đỏ đậm |
17 | 铜红色 | tóng hóngsè | Màu đỏ đồng |
18 | 玫瑰红色 | méi gui hóng sè | Màu đỏ hoa hồng |
19 | 玛瑙红色 | mǎnǎo hóngsè | Màu đỏ mã não |
20 | 猩红色 | xīnghóngsè | Màu đỏ ổi |
21 | 杏红色 | xìng hóngsè | Màu đỏ quả hạnh |
22 | 橘红色 | jú hóngsè | Màu đỏ quýt |
23 | 火红色 | huǒ hóngsè | Màu đỏ rực |
24 | 赭色 | zhě sè | Màu đỏ sẫm |
25 | 赤色 | chìsè | Màu đỏ son |
26 | 牛血红色 | niú xiě hóngsè | Màu đỏ tiết bò |
27 | 血红色 | xiě hóngsè | Màu đỏ tươi |
28 | 鲜红色 | xiānhóng sè | Màu đỏ tươi |
29 | 肉红色 | ròu hóngsè | Màu đỏ thịt |
30 | 铜色 | tóng sè | Màu đồng |
31 | 鼠灰色 | shǔ huīsè | Màu ghi lông chuột |
32 | 灰色 | huīsè | Màu ghi, màu xám |
33 | 栗色 | lìsè | Màu hạt dẻ |
34 | 桃色 | táosè | Màu hồng đào |
35 | 浅粉红色 | qiǎn fěnhóngsè | Màu hồng nhạt |
36 | 粉红色 | fěnhóngsè | Màu hồng phấn |
37 | 鲜粉红色 | xiān fěnhóngsè | Màu hồng tươi |
38 | 鲜粉红色 | xiān fěnhóng sè | Màu hồng tươi |
39 | 宝蓝色 | bǎolán sè | Màu lam sang |
40 | 蛋黄色 | dànhuáng sè | Màu lòng đỏ trứng gà |
41 | 紫红色 | zǐ hóngsè | Màu mận chín |
42 | 深红色 | shēn hóng sè | Màu mận chín |
43 | 褐色 | hèsè | Màu nâu |
44 | 棕色 | zōngsè | Màu nâu |
45 | 深褐色 | shēn hésè | Màu nâu đậm |
46 | 深棕色 | shēn zōngsè | Màu nâu đậm |
47 | 棕黑色 | zōng hēisè | Màu nâu đen |
48 | 赤褐色 | chìhésè | Màu nâu đỏ |
49 | 红棕色 | hóng zōngsè | Màu nâu đỏ |
50 | 栗褐色 | lì hésè | Màu nâu hạt dẻ |
51 | 浅褐色 | qiǎn hésè | Màu nâu nhạt |
52 | 浅棕色 | qiǎn zōngsè | Màu nâu nhạt |
53 | 灰棕色 | huī zōngsè | Màu nâu xám |
54 | 米黄色 | mǐhuángsè | Màu ngà |
55 | 嫩色 | nènsè | Màu nhạt |
56 | 浅色 | qiǎnsè | Màu nhạt |
57 | 橄榄色 | gǎnlǎn sè | Màu quả ô-liu |
58 | 颜色 | yánsè | Màu sắc |
59 | 彩色 | cǎi sè | Màu sắc |
60 | 胭脂红色 | yānzhī hóng sè | Màu son đỏ |
61 | 枣红色 | zǎo hóngsè | Màu táo đỏ |
62 | 紫色 | zǐsè | Màu tím |
63 | 深紫色 | shēn zǐsè | Màu tím đậm |
64 | 淡紫色 | dàn zǐsè | Màu tím hoa cà |
65 | 浅紫色 | qiǎn zǐsè | Màu tím nhạt |
66 | 酱色 | jiàngsè | Màu tương |
67 | 白色 | báisè | Màu trắng |
68 | 银白色 | yín báisè | Màu trắng bạc |
69 | 奶油白色 | nǎiyóu báisè | Màu trắng kem |
70 | 乳白色 | rǔbáisè | Màu trắng sữa |
71 | 雪白色 | xuě báisè | Màu trắng tuyết |
72 | 青白色 | qīng báisè | Màu trắng xanh |
73 | 灰棕色 | huī zōngsè | Màu tro |
74 | 灰白色 | huībáisè | Màu tro |
75 | 天青色 | tiān qīngsè | Màu trong xanh |
76 | 黄色 | huángsè | Màu vàng |
77 | 金色 | jīnsè | Màu vàng (gold) |
78 | 蜡黄色 | là huángsè | Màu vàng bóng |
79 | 柠檬黄色 | níngméng huángsè | Màu vàng chanh |
80 | 深黄色 | shēn huángsè | Màu vàng đậm |
81 | 土黄色 | tǔ huángsè | Màu vàng đất |
82 | 黄褐色 | huáng hésè | Màu vàng nâu |
83 | 黄棕色 | huáng zōngsè | Màu vàng nâu |
84 | 象牙黄色 | xiàngyá huángsè | Màu vàng ngà |
85 | 姜黄色 | jiāng huángsè | Màu vàng nghệ |
86 | 浅黄色 | qiǎn huángsè | Màu vàng nhạt |
87 | 米色 | mǐsè | Màu vàng nhạt |
88 | 金黄色 | jīn huángsè | Màu vàng óng |
89 | 杏黄色 | xìng huángsè | Màu vàng quả hạnh |
90 | 鹅黄色 | éhuángsè | Màu vàng tơ |
91 | 青黄色 | qīng huángsè | Màu vàng xanh |
92 | 苍黄色 | cāng huáng sè | Màu vàng xanh |
93 | 碧绿色 | bì lǜsè | Màu xanh bi |
94 | 苍色 | cāng sè | Màu xanh biếc |
95 | 翠色 | cuì sè | Màu xanh biếc |
96 | 浅蓝色 | qiǎn lán sè | Màu xanh da trời |
97 | 天蓝色 | tiānlán sè | Màu xanh da trời |
98 | 绿色 | lǜsè | Màu xanh lá |
99 | 深绿色 | shēn lǜsè | Màu xanh lá đậm |
100 | 浅绿色 | qiǎn lǜsè | Màu xanh lá nhạt |
101 | 蓝色 | lán sè | Màu xanh lam |
102 | 青蓝色 | qīng lán sè | Màu xanh lam |
103 | 深蓝色 | shēnlán sè | Màu xanh lam đậm |
104 | 孔雀蓝色 | kǒngquè lán sè | Màu xanh lông công |
105 | 粉蓝色 | fěn lán sè | Màu xanh lợt |
106 | 海绿色 | hǎi lǜsè | Màu xanh nước biển |
107 | 海水蓝色 | hǎishuǐ lán sè | Màu xanh nước biển |
108 | 沧色 | cāng sè | Màu xanh ngắt |
109 | 碧色 | bì sè | Màu xanh ngọc |
110 | 苔绿色 | tái lǜsè | Màu xanh rêu |
111 | 墨绿色 | mò lǜsè | Màu xanh sẫm |
112 | 群青色 | qún qīngsè | Màu xanh thẫm |
113 | 蓝紫色 | lán zǐsè | Xanh tím than |
Bài học tiếng Trung ngày hôm nay rất bổ ích phải không? không những bạn khám phá được thêm rất nhiều màu sắc mà còn bổ sung thêm rất nhiều vốn từ vựng. Chúc bạn sớm chinh phục phần từ vựng tiếng Trung.