Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các màu sắc

Chắc hẳn các bạn chỉ biết bảy màu sắc cơ bản. Qua bài học từ vựng tiếng Trung hôm nay, SOFL chia sẻ cho bạn thêm 113 màu sắc khác mà bạn chưa biết. Cùng học ngay nhé.

từ vựng tiếng trung về màu sắc

Mầu sắc tiếng Trung là 颜色 /yánsè/ luôn tồn tại trong cuộc sống hàng ngày quanh ta. Hôm nay, SOFL sẽ liệt kê danh sách tên tiếng Trung của 110+ mầu sắc để các bạn tham khảo và sử dụng. Cùng theo dõi qua bài viết dưới đây

>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề các con vật

Các màu sắc trong tiếng Trung

STT

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

1

银色

yínsè

Màu bạc

2

咖啡色

kāfēisè

Màu café

3

橙色

chéngsè

Màu cam

4

桔红色

jú hóngsè

Màu cam quýt

5

青莲色

qīng lián sè

Màu cánh sen

6

靛蓝色

diànlán sè

Màu chàm

7

茶色

chásè

Màu chè

8

深色

shēnsè

Màu đậm

9

黑色

hēisè

Màu đen

10

玄色

xuán sè

Màu đen huyền

11

红色

hóngsè

Màu đỏ

12

丹色

dān sè

Màu đỏ

13

银红色

yín hóngsè

Màu đỏ bạc

14

宝石红色

bǎoshí hóng sè

Màu đỏ bảo thạch

15

褐紫红色

hè zǐ hóngsè

Màu đỏ bóoc đô

16

红褐色

hóng hésè

Màu đỏ đậm

17

铜红色

tóng hóngsè

Màu đỏ đồng

18

玫瑰红色

méi gui hóng sè

Màu đỏ hoa hồng

19

玛瑙红色

mǎnǎo hóngsè

Màu đỏ mã não

20

猩红色

xīnghóngsè

Màu đỏ ổi

21

杏红色

xìng hóngsè

Màu đỏ quả hạnh

22

橘红色

jú hóngsè

Màu đỏ quýt

23

火红色

huǒ hóngsè

Màu đỏ rực

24

赭色

zhě sè

Màu đỏ sẫm

25

赤色

chìsè

Màu đỏ son

26

牛血红色

niú xiě hóngsè

Màu đỏ tiết bò

27

血红色

xiě hóngsè

Màu đỏ tươi

28

鲜红色

xiānhóng sè

Màu đỏ tươi

29

肉红色

ròu hóngsè

Màu đỏ thịt

30

铜色

tóng sè

Màu đồng

31

鼠灰色

shǔ huīsè

Màu ghi lông chuột

32

灰色

huīsè

Màu ghi, màu xám

33

栗色

lìsè

Màu hạt dẻ

34

桃色

táosè

Màu hồng đào

35

浅粉红色

qiǎn fěnhóngsè

Màu hồng nhạt

36

粉红色

fěnhóngsè

Màu hồng phấn

37

鲜粉红色

xiān fěnhóngsè

Màu hồng tươi

38

鲜粉红色

xiān fěnhóng sè

Màu hồng tươi

39

宝蓝色

bǎolán sè

Màu lam sang

40

蛋黄色

dànhuáng sè

Màu lòng đỏ trứng gà

41

紫红色

zǐ hóngsè

Màu mận chín

42

深红色

shēn hóng sè

Màu mận chín

43

褐色

hèsè

Màu nâu

44

棕色

zōngsè

Màu nâu

45

深褐色

shēn hésè

Màu nâu đậm

46

深棕色

shēn zōngsè

Màu nâu đậm

47

棕黑色

zōng hēisè

Màu nâu đen

48

赤褐色

chìhésè

Màu nâu đỏ

49

红棕色

hóng zōngsè

Màu nâu đỏ

50

栗褐色

lì hésè

Màu nâu hạt dẻ

51

浅褐色

qiǎn hésè

Màu nâu nhạt

52

浅棕色

qiǎn zōngsè

Màu nâu nhạt

53

灰棕色

huī zōngsè

Màu nâu xám

54

米黄色

mǐhuángsè

Màu ngà

55

嫩色

nènsè

Màu nhạt

56

浅色

qiǎnsè

Màu nhạt

57

橄榄色

gǎnlǎn sè

Màu quả ô-liu

58

颜色

yánsè

Màu sắc

59

彩色

cǎi sè

Màu sắc

60

胭脂红色

yānzhī hóng sè

Màu son đỏ

61

枣红色

zǎo hóngsè

Màu táo đỏ

62

紫色

zǐsè

Màu tím

63

深紫色

shēn zǐsè

Màu tím đậm

64

淡紫色

dàn zǐsè

Màu tím hoa cà

65

浅紫色

qiǎn zǐsè

Màu tím nhạt

66

酱色

jiàngsè

Màu tương

67

白色

báisè

Màu trắng

68

银白色

yín báisè

Màu trắng bạc

69

奶油白色

nǎiyóu báisè

Màu trắng kem

70

乳白色

rǔbáisè

Màu trắng sữa

71

雪白色

xuě báisè

Màu trắng tuyết

72

青白色

qīng báisè

Màu trắng xanh

73

灰棕色

huī zōngsè

Màu tro

74

灰白色

huībáisè

Màu tro

75

天青色

tiān qīngsè

Màu trong xanh

76

黄色

huángsè

Màu vàng

77

金色

jīnsè

Màu vàng (gold)

78

蜡黄色

là huángsè

Màu vàng bóng

79

柠檬黄色

níngméng huángsè

Màu vàng chanh

80

深黄色

shēn huángsè

Màu vàng đậm

81

土黄色

tǔ huángsè

Màu vàng đất

82

黄褐色

huáng hésè

Màu vàng nâu

83

黄棕色

huáng zōngsè

Màu vàng nâu

84

象牙黄色

xiàngyá huángsè

Màu vàng ngà

85

姜黄色

jiāng huángsè

Màu vàng nghệ

86

浅黄色

qiǎn huángsè

Màu vàng nhạt

87

米色

mǐsè

Màu vàng nhạt

88

金黄色

jīn huángsè

Màu vàng óng

89

杏黄色

xìng huángsè

Màu vàng quả hạnh

90

鹅黄色

éhuángsè

Màu vàng tơ

91

青黄色

qīng huángsè

Màu vàng xanh

92

苍黄色

cāng huáng sè

Màu vàng xanh

93

碧绿色

bì lǜsè

Màu xanh bi

94

苍色

cāng sè

Màu xanh biếc

95

翠色

cuì sè

Màu xanh biếc

96

浅蓝色

qiǎn lán sè

Màu xanh da trời

97

天蓝色

tiānlán sè

Màu xanh da trời

98

绿色

lǜsè

Màu xanh lá

99

深绿色

shēn lǜsè

Màu xanh lá đậm

100

浅绿色

qiǎn lǜsè

Màu xanh lá nhạt

101

蓝色

lán sè

Màu xanh lam

102

青蓝色

qīng lán sè

Màu xanh lam

103

深蓝色

shēnlán sè

Màu xanh lam đậm

104

孔雀蓝色

kǒngquè lán sè

Màu xanh lông công

105

粉蓝色

fěn lán sè

Màu xanh lợt

106

海绿色

hǎi lǜsè

Màu xanh nước biển

107

海水蓝色

hǎishuǐ lán sè

Màu xanh nước biển

108

沧色

cāng sè

Màu xanh ngắt

109

碧色

bì sè

Màu xanh ngọc

110

苔绿色

tái lǜsè

Màu xanh rêu

111

墨绿色

mò lǜsè

Màu xanh sẫm

112

群青色

qún qīngsè

Màu xanh thẫm

113

蓝紫色

lán zǐsè

Xanh tím than

Bài học tiếng Trung ngày hôm nay rất bổ ích phải không? không những bạn khám phá được thêm rất nhiều màu sắc mà còn bổ sung thêm rất nhiều vốn từ vựng. Chúc bạn sớm chinh phục phần từ vựng tiếng Trung.

 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....