Học tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa
>>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề thuê nhà
144. Nhân viên kiểm tra của cửa hàng: 谱面巡视员 Pǔ miàn xúnshì yuán
145. Người bán hàng: 售货员 shòuhuòyuán
146. Quầy hướng dẫn (lễ tân): 服务台 fúwù tái
147. Hàng thịnh hành: 时兴货 shíxīng huò
148. Hàng nổi tiếng: 名牌货 míngpái huò
149. Hàng hóa truyền thống: 传统商品 chuántǒng shāngpǐn
150. Hàng bền: 耐用品 nài yòngpǐn
151. Hàng nhái, hàng giả: 冒牌货 màopái huò
152. Hàng hóa đẹp và đa dạng: 花哨商品 huāshào shāngpǐn
153. Cửa hàng bán đồ cưới: 婚礼用品柜台 hūnlǐ yòngpǐn guìtái
154. Quầy hàng bán hàng giá rẻ: 廉价商品部 liánjià shāngpǐn bù
155. Sản phẩm dệt sợi tổng hợp: 化纤品 huàxiān pǐn
156. Đồ gỗ (hàng đồ gỗ): 木制品 mù zhìpǐn
157. Hàng đồ tre: 竹制品 zhú zhìpǐn
158. Hàng mây tre đan: 竹编制品 zhúbiān zhìpǐn
159. Đồ đan bằng liễu gai: 柳条制品 liǔtiáo zhìpǐn
160. Hàng mây: 藤制品 téng zhìpǐn
161. Hàng (sản phẩm) thủy tinh: 玻璃制品 bōlí zhìpǐn
162. Đồ sơn bằng gỗ: 漆器 qīqì
163. Hàng (sản phẩm) nhựa: 塑料制品 sùliào zhìpǐn
164. Đồ đựng bằng sứ: 搪瓷器皿 tángcíqìmǐn
165. Hàng mỹ nghệ: 美术用品 měishù yòngpǐn
166. Hàng dệt cô-tông: 棉织品 miánzhīpǐn
167. Hàng dệt len: 毛织品 máozhīpǐn
168. Hàng dệt tơ tằm: 丝织品 sīzhīpǐn
169. Hàng dệt kim: 针织品 zhēnzhīpǐn
170. Hàng dệt kim móc: 钩针织品 gōuzhēnzhīpǐn
171. Hàng dệt lưới: 网眼织品 wǎngyǎn zhīpǐn
172. Hàng dệt vải lanh, sợi đay: 亚麻织品 yàmá zhīpǐn
173. Hàng dệt hoa: 花式织品 huā shì zhī pǐn
174. Nhạc cụ: 乐器 yuèqì
175. Văn phòng phẩm: 文具 wénjù
176. Máy ảnh: 照相机 zhàoxiàngjī
177. Quần áo trẻ con: 童装 tóngzhuāng
178. Ô gấp: 折伞 zhé sǎn
179. Kéo gấp: 折剪 zhé jiǎn
180. Quạt: 扇子 shànzi
181. Quạt gấp: 折扇 zhéshàn
182. Quạt tre: 竹扇 zhú shàn
183. Quạt giấy: 纸扇 zhǐ shàn
184. Quạt ngà (voi): 象牙扇 xiàngyá shàn
185. Bót hút thuốc (lá): 烟嘴 yānzuǐ
186. Bót hút thuốc bằng ngà: 象牙烟嘴 xiàngyá yānzuǐ
187. Cái tẩu (thuốc lá): 烟斗 yāndǒu
188. Túi thuốc lá: 烟袋 yāndài
189. Cái tẩu bằng trúc: 竹烟管 zhú yān guǎn
190. Diêm: 火柴 huǒchái
191. Bật lửa: 打火机 dǎhuǒjī
192. Bật lửa gas: 气体打火机 qìtǐ dǎhuǒjī
193. Đèn gas: 煤气点火器 méiqì diǎnhuǒ qì
194. Lọ hoa: 花瓶 huāpíng
195. Chiếu trúc (tre): 竹席 zhú xí
196. Chiếu cói: 草席 cǎo xí
197. Dao xếp: 折刀 zhé dāo
198. Khăn mùi soa: 手帕 shǒupà
199. Khăn tay trang sức: 装饰手帕 zhuāngshì shǒupà
200. Găng tay: 手套 shǒutào
201. Găng tay cao su: 象胶手套 xiàng jiāo shǒutào
202. Găng tay liền ngón: 连指手套 lián zhǐ shǒutào
203. Bao tay bảo vệ ngón tay: 护指套 hù zhǐ tào
204. Bao đựng: 套子 tàozi
205. Đồ phủ ti vi: 电视机套 diànshì jī tào
206. Đồ phủ máy khâu: 缝纫机套 féngrènjī tào
207. Cái che sa lông: 沙发套子 shāfā tào zi
208. Dụng cụ che mưa: 雨具 yǔjù
209. Quần áo che mưa: 防雨衣物 fáng yǔyīwù
210. Cái ô, dù: 雨伞 yǔsǎn
211. Quần áo mưa: 雨衣 yǔ yī
212. Mũ đi mưa: 雨帽 yǔ mào
213. Ủng đi mưa: 雨靴 yǔxuē
214. Giày đi mưa: 雨鞋 yǔxié
215. Giày đi mưa, ủng: 套鞋 tàoxié
216. Áo mưa (không có ống tay): 雨披 yǔpī
217. Gậy chống, batoong: 手杖 shǒuzhàng
218. Cái gối: 枕头 zhěntou
219. Cái gối bằng tre: 竹枕 zhú zhěn
220. Áo gối: 枕套 zhěntào
221. Khăn trải gối: 枕巾 zhěnjīn
222. Chiếu trải gối, chõng tre: 枕席 zhěnxí
223. Gói kim chỉ: 针线包 zhēnxiàn bāo
224. Giỏ đựng kim chỉ: 针线篮 zhēnxiàn lán
225. Cái kim: 针 zhēn
226. Cái kim khâu: 缝针 féng zhēn
227. Chỉ: 线 xiàn
228. Chỉ khâu bằng tơ: 缝纫丝线 féngrèn sīxiàn
229. Chỉ khâu bằng sợi: 缝纫棉线 féngrèn miánxiàn
230. Máy khâu: 缝纫机 féngrènjī
231. Kéo: 剪刀 jiǎndāo
232. Kéo (thợ) may: 缝纫剪刀 féngrèn jiǎndāo
233. Cái bấm móng tay: 指甲钳 zhǐjiǎ qián
234. Kéo nhỏ sửa móng tay: 修甲小剪刀 xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo
235. Giũa móng tay: 指甲刷 zhǐjiǎ shuā
236. Nón rộng vành: 斗笠 dǒulì
237. Ống nhổ: 痰盂 tányú
238. Cái sào treo rèm: 窗帘杆 chuānglián gǎn
239. Cái vòng cuốn rèm cửa sổ: 窗帘圈 chuānglián quān
240. Bàn chải: 刷子 shuāzi
241. Bàn chải quần áo: 衣刷 yī shuā
242. Cái để móc áo: 衣钩 yī gōu
243. Cái giá mắc áo: 衣架 yījià
>>> Xem tiếp : Từ vựng tiếng Trung chủ đề cửa hàng bách hóa (phần 3)