Hóa trang, khắc bí ngô thành jack-o'-lantern, các trò đùa cợt hoặc kể chuyện kinh dị là các hoạt động trong ngày lễ halloween. Vậy bạn đã biết gì về ngày lễ halloween. Cùng học từ vựng tiếng Trung về ngày lễ halloween để bạn hiểu rõ hơn về ngày lễ này nhé.
蜘蛛 | Zhīzhū | Con nhện |
蜘蛛网 | zhī zhū wǎng | Mạng nhện |
幽灵 | Yōulíng | Hồn ma |
巫师帽 | Wūshī mào | Mũ phù thủy |
巫婆 | wū pó | Phù thủy |
糖果 | Tángguǒ | Kẹo |
扫帚 | Sàozhǒu | Chổi |
南瓜 | Nánguā | Bí ngô |
墓碑 | Mùbēi | Nấm mộ |
猫头鹰 | māo tóu yīng | Con cú |
蜡烛 | Làzhú | Nến |
骷髅 | Kūlóu | Đầu lâu, bộ xương |
教堂 | Jiàotáng | Nhà thờ |
黑猫 | Hēi māo | Mèo đen |
稻草人 | dào cǎo rén | Bù nhìn, người rơm |
不给糖就捣蛋 | bù gĕi táng jiù dăo dàn | Cho kẹo hay bị ghẹo |
蝙蝠 | Biānfú | Con dơi |
Hãy học các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác để nâng cao khả năng giao tiếp hơn nữa nhé.