Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween

Bài học này, hãy cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung chủ đề halloween để hiểu rõ hơn về ngày lễ hội hóa trang halloween này nhé.

từ vựng tiếng trung chủ đề halloween

Hóa trang, khắc bí ngô thành jack-o'-lantern, các trò đùa cợt hoặc kể chuyện kinh dị là các hoạt động trong ngày lễ halloween. Vậy bạn đã biết gì về ngày lễ halloween. Cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung về ngày lễ halloween để bạn hiểu rõ hơn về ngày lễ này nhé.

 

Tổng hợp từ vựng tiếng trung về chủ đề Halloween

1. Bí ngô: 南瓜/ nánguā
2. Chổi bay: 扫帚/ sàozhǒu
3. Đèn bí ngô: 南瓜灯/ nánguā dēng
4. Hóa trang: 装扮/ zhuāngbàn
5. Ngày lễ Hallowen: 万圣节/诸圣节/ Wànshèngjié/zhū shèng jié
6. Ngày lễ truyền thống của phương tây: 西方传统节日/ xīfāng chuántǒng jiérì
7. Phù thủy: 巫婆/ wūpó

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween và những con quỷ kì dị 奇异鬼怪 qíyì guǐguài

8. Bù nhìn: 稻草人/ dàocǎorén
9. Cương thi: 僵尸/ jiāngshī
10. Hồn ma: 幽灵/ yōulíng
11. Ma quỷ: 魔鬼/ móguǐ
12. Người sói: 狼人/ lángrén
13. Quỷ ăn xác chết: 食尸鬼/ shí shī guǐ
14. Tinh linh: 精灵/ jīnglíng

 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về các đồ vật

15. Con cú: 猫头鹰/ māotóuyīng
16. Con dơi: 蝙蝠/ biānfú
17. Con nhện: 蜘蛛/ zhīzhū
18. Đầu lâu, bộ xương: 骷髅/ kūlóu
19. Kẹo: 糖果/ tángguǒ
20. Làm loạn: 捣蛋/ dǎodàn
21. Mạng nhện: 蜘蛛网/ zhīzhū wǎng
22. Mèo đen: 黑猫/ hēi māo
23. Mũ phù thủy: 巫师帽/ wūshī mào
24. Nấm mộ: 墓碑 /mùbēi
25. Nến: 蜡烛/ làzhú
26. Nhà thờ: 教堂/ jiàotáng
27. Quỷ quái: 鬼怪/ guǐguài

Hãy học các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác để nâng cao khả năng giao tiếp hơn nữa nhé.



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....