Hóa trang, khắc bí ngô thành jack-o'-lantern, các trò đùa cợt hoặc kể chuyện kinh dị là các hoạt động trong ngày lễ halloween. Vậy bạn đã biết gì về ngày lễ halloween. Cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung về ngày lễ halloween để bạn hiểu rõ hơn về ngày lễ này nhé.
Tổng hợp từ vựng tiếng trung về chủ đề Halloween
1. Bí ngô: 南瓜/ nánguā
2. Chổi bay: 扫帚/ sàozhǒu
3. Đèn bí ngô: 南瓜灯/ nánguā dēng
4. Hóa trang: 装扮/ zhuāngbàn
5. Ngày lễ Hallowen: 万圣节/诸圣节/ Wànshèngjié/zhū shèng jié
6. Ngày lễ truyền thống của phương tây: 西方传统节日/ xīfāng chuántǒng jiérì
7. Phù thủy: 巫婆/ wūpó
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween và những con quỷ kì dị 奇异鬼怪 qíyì guǐguài
8. Bù nhìn: 稻草人/ dàocǎorén
9. Cương thi: 僵尸/ jiāngshī
10. Hồn ma: 幽灵/ yōulíng
11. Ma quỷ: 魔鬼/ móguǐ
12. Người sói: 狼人/ lángrén
13. Quỷ ăn xác chết: 食尸鬼/ shí shī guǐ
14. Tinh linh: 精灵/ jīnglíng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Halloween về các đồ vật
15. Con cú: 猫头鹰/ māotóuyīng
16. Con dơi: 蝙蝠/ biānfú
17. Con nhện: 蜘蛛/ zhīzhū
18. Đầu lâu, bộ xương: 骷髅/ kūlóu
19. Kẹo: 糖果/ tángguǒ
20. Làm loạn: 捣蛋/ dǎodàn
21. Mạng nhện: 蜘蛛网/ zhīzhū wǎng
22. Mèo đen: 黑猫/ hēi māo
23. Mũ phù thủy: 巫师帽/ wūshī mào
24. Nấm mộ: 墓碑 /mùbēi
25. Nến: 蜡烛/ làzhú
26. Nhà thờ: 教堂/ jiàotáng
27. Quỷ quái: 鬼怪/ guǐguài
Hãy học các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác để nâng cao khả năng giao tiếp hơn nữa nhé.