>>> Tên gọi 63 tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Trung
>>> Tên gọi 54 dân tộc Việt Nam bằng tiếng Trung Quốc
>>> Tên 36 phố phường Hà Nội bằng tiếng Trung
>>> Quận, huyện tiếng trung là gì
Tên 28 quận huyện tại thủ đô Hà Nội bằng tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 巴维县 | bā wéi xiàn | Huyện Ba Vì |
2 | 彰美县 | zhāngměi xiàn | Huyện Chương Mỹ |
3 | 丹凤县 | dān fèng xiàn | Huyện Đan Phượng |
4 | 东英县 | dōng yīng xiàn | Huyện Đông Anh |
5 | 嘉林县 | jiā lín xiàn | Huyện Gia Lâm |
6 | 怀德县 | huái dé xiàn | Huyện Hoài Đức |
7 | 麋泠县 | mí líng xiàn | Huyện Mê Linh |
8 | 美德县 | měidé xiàn | Huyện Mỹ Đức |
9 | 富川县 | fùchuān xiàn | Huyện Phú Xuyên |
10 | 福寿县 | fúshòu xiàn | Huyện Phúc Thọ |
11 | 国威县 | guówēi xiàn | Huyện Quốc Oai |
12 | 朔山县 | shuò shān xiàn | Huyện Sóc Sơn |
13 | 石室县 | shíshì xiàn | Huyện Thạch Thất |
14 | 青威县 | qīng wēi xiàn | Huyện Thanh Oai |
15 | 青池县 | qīngchí xiàn | Huyện Thanh Trì |
16 | 常信县 | chángxìn xiàn | Huyện Thường Tín |
17 | 慈廉县 | cí lián xiàn | Huyện Từ Liêm |
18 | 应和县 | yìng hè xiàn | Huyện Ứng Hòa |
19 | 巴亭郡 | Bā tíng jùn | Quận Ba Đình |
20 | 纸桥郡 | zhǐ qiáo jùn | Quận Cầu Giấy |
21 | 栋多郡 | dòng duō jùn | Quận Đống Đa |
22 | 河东郡 | hédōng jùn | Quận Hà Đông |
23 | 二征夫人郡 | èr zhēngfū rén jùn | Quận Hai Bà Trưng |
24 | 还剑郡 | hái jiàn jùn | Quận Hoàn Kiếm |
25 | 黄梅郡 | huángméi jùn | Quận Hoàng Mai |
26 | 龙边郡 | lóng biān jùn | Quận Long Biên |
27 | 西湖郡 | xīhú jùn | Quận Tây Hồ |
28 | 青春郡 | qīngchūn jùn | Quận Thanh Xuân |
Bạn đang sinh sống ở quận huyện nào và bạn thấy tên tiếng Trung nơi mình đang sinh sống có ấn tượng không, bật mí cho trung tâm biết nhé!