S + 快要/快/就要/要 + V + O + 了
Ví dụ:
火车快要来了。
Huǒchē kuài yào lái le.
Tàu sắp đến rồi.
要下雨了。
Yào xià yǔ le.
Sắp mưa rồi.
新的一年快要到了。
Xīn de yī nián kuài yào dào le.
Sắp đến năm mới rồi.
Nếu câu có trạng ngữ chỉ thời gian thì ta chỉ dùng 就要······了.
Trạng ngữ chỉ thời gian + S + 就要 + V (+ O) +了
Ví dụ:
下个月我们 就要回国了。
Xià gè yuè wǒmen jiù yào huí guó le.
Tháng sau chúng tôi sẽ về nước.
明天姐姐就要走了。
Míngtiān jiějie jiù yào zǒu le.
Ngày mai chị gái sẽ đi.
下个星期我们就要考试了。
Xià gè xīngqī wǒmen jiù yào kǎo shì le.
Tuần sau chúng tôi sẽ thi.
Chú ý: Nếu trong câu có từ ngữ khí biểu thị thời gian cụ thể làm trạng ngữ thì không thể dùng “快要…了”
Không thể nói:下个月姐姐快要结婚了。
Nên nói: 下个月姐姐就要结婚了。