Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Học tiếng Trung về các chức năng của cơ thể

Bạn có biết cách nói ngáp, thở dài, hắt xì tiếng Trung là gì chưa? Bài học hôm nay, hãy cùng bổ sung vốn từ vựng tiến Trung về các chức năng của cơ thể nhé.

các chức năng của cơ thể trong tiếng Trung

 

>>> Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc con người

>>> Tên các bộ phận trong cơ thể người bằng tiếng Trung

zuò

Ngồi

眨眼

zhǎyǎn

Chớp mắt, nháy mắt

站立

zhànlì

Đứng

行经

xíngjīng

Hành kinh

消化

xiāohuà

Tiêu hóa

xiào

Cười

wén

Gửi

tūn

Nuốt

Nhổ, khạc

tīng

Nghe

跳跃

tiàoyuè

Nhảy

叹气

tànqì

Thở dài

呻吟

shēnyín

rên rỉ

伸懒腰

Shēnlǎnyāo

Vươn vai

气喘

qìchuǎn

Thở dốc

pǎo

Chạy

排尿

páiniào

Đi tiểu

流泪

liúlèi

Chảy nước mắt

流鼻涕

liú bítì

Chảy nước mũi

哭泣

kūqì

Khóc

Kěn

Gặm

kàn

Xem, nhìn

咀嚼

jǔjué

Nhai

呼吸

hūxī

Thở, hô hấp

放屁

fàngpì

Đánh hơi

发抖

fādǒu

Run rẩy

打嗝

dǎgé

Nấc, ợ

大便

Dàbiàn

Đi nặng

打喷嚏

dǎ pēntì

Hắt xì

打哈欠

dǎ hāqian

Ngáp

出汗

chū hàn

Toát mồ hôi

chī

Ăn

 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....