Xin chào quý khách
欢迎各位嘉宾
Huānyíng gèwèi jiābīn
Tôi có thể làm gì để giúp bạn?
我能为您做些什么?
Wǒ néng wéi nín zuò xiē shénme?
Bạn muốn mua mặt hàng nào vậy
您要购买哪项?
Nín yào gòumǎi nǎ xiàng?
Mời bạn đi theo tôi
跟着我
Gēnzhe wǒ
Cái đó có giá 100.000 VND
那花费100,000越南盾
Nà huāfèi 100,000 yuènán dùn
Mặt hàng này đang được giảm giá
此商品正在销售
Cǐ shāngpǐn zhèngzài xiāoshòu
Xin lỗi, sản phẩm này đang hết rồi
对不起,该产品缺货
Duìbùqǐ, gāi chǎnpǐn quē huò
Bạn có thẻ khách hàng lâu năm không?
您有高级会员卡吗?
Nín yǒu gāojí huìyuán kǎ ma?
Xin lỗi, chúng tôi không có mặt hàng đó
对不起,我们没有那个
Duìbùqǐ, wǒmen méiyǒu nàgè
>>> Xem thêm : Cảm ơn tiếng Trung và cách dáp lại lời cảm ơn
Bạn cần mua bao nhiêu
你需要买多少
Nǐ xū yāo mǎi duōshǎo
Mời bạn đi lối này, tôi sẽ dẫn bạn tới đó
请这样走,我会带领你到那里
Qǐng zhèyàng zǒu, wǒ huì dàilǐng nǐ dào nàlǐ
Bạn muốn mua sản phẩm đồ chơi cho trẻ em đúng không vậy?
您想购买儿童玩具产品,对吗?
Nín xiǎng gòumǎi értóng wánjù chǎnpǐn, duì ma?
Bạn muốn mua loại to hay loại nhỏ
你想买大或小
Nǐ xiǎng mǎi dà huò xiǎo
Mời bạn kiểm tra sản phẩm
请检查产品
Qǐng jiǎnchá chǎnpǐn
Để tôi giúp bạn xếp đồ vào túi nhé
我帮你把东西放进你的包里
Wǒ bāng nǐ bǎ dōngxī fàng jìn nǐ de bāo lǐ
Mời bạn ra quầy thanh toán
请去结帐柜台
Qǐng qù jié zhàng guìtái
Bạn có thẻ khách hàng thân thiết không?
您有会员卡吗?
Nín yǒu huìyuán kǎ ma?
Bạn thanh toán bằng hình thức nào vậy
你怎么支付?
Nǐ zěnme zhīfù?
Vui lòng nhấn mã PIN thẻ
请按卡PIN码
Qǐng àn kǎ PIN mǎ
Vui lòng ký xác nhận tại đây
请在此处签名以确认
Qǐng zài cǐ chù qiānmíng yǐ quèrèn
Bạn có thẻ giảm giá không?
你有打折卡吗?
Nǐ yǒu dǎzhé kǎ ma?
Em nhận của anh/chị 500.000 VND tiền mặt
我收到您500,000越南盾的现金
Wǒ shōu dào nín 500,000 yuènán dùn de xiànjīn
Xin gửi lại bạn tiền thừa
请寄回您的找零
Qǐng jì huí nín de zhǎo líng
你可以带我去商店 : Bạn có thể đưa tôi đến cửa hàng bán
– 牛奶 : Sữa
– 婴儿玩具 : Đồ chơi
– 水果 : Hoa quả
– 肉 : Thịt
– 家庭用品 : Đồ gia dụng
我想买… Tôi muốn mua…
– 1 bộ bát đĩa
– Dụng cụ nhà bếp
– 1kg táo
Hộp sữa này có giá bao nhiêu?
这个牛奶盒多少钱?
Zhège niúnǎi hé duōshǎo qián?
Bạn có chỉ cho tôi quầy bán hoa quả ở đâu không?
你能告诉我水果摊在哪里吗?
Nǐ néng gàosù wǒ shuǐguǒ tān zài nǎlǐ ma?
Bạn có thể chỉ cho tôi quầy thịt ở đâu không?
你能告诉我肉摊在哪里吗?
Nǐ néng gàosù wǒ ròu tān zài nǎlǐ ma?
Bạn có thể chỉ cho tôi quầy bán gạo ở đâu không?
你能告诉我饭摊在哪里吗?
Nǐ néng gàosù wǒ fàn tān zài nǎlǐ ma?
Miếng phô mai đó giá bao nhiêu tiền?
那奶酪多少钱?
Nà nǎilào duōshǎo qián?
1kg gạo giá bao nhiêu?
一公斤大米多少钱?
Yī gōngjīn dàmǐ duōshǎo qián?
Cho tôi xin một chiếc túi đựng hàng được không?
我可以拿一个运输袋吗?
Wǒ kěyǐ ná yīgè yùnshū dài ma?
Tôi thanh toán bằng tiền mặt
我用现金支付
Wǒ yòng xiànjīn zhīfù
Tôi thanh toán bằng thẻ tín dụng
我用信用卡付款
Wǒ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn
Cho tôi xin hóa đơn
给我发票
Gěi wǒ fāpiào