>>> 86 câu tiếng Trung giao tiếp “cửa miệng” bạn cần ghi nhớ!
Bạn sẽ thấy những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung này rất quen thuộc trong các bộ phim hành động, cổ trang Trung Quốc.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Kết thúc rồi! | 总 算 到 点 了。 | Zǒng suàn dào diǎnle. |
2 | Làm theo lời tôi bảo | 照 我 说 的 去 做! | Zhào wǒ shuō de qù zuò! |
3 | Đứng lại | 站 住! | Zhàn zhù! |
4 | Cẩn thận! Nguy hiểm | 小 心! 危 险! | Xiǎoxīn! Wéixiǎn! |
5 | Bước lên phía trước! | 往 前 走! | Wǎng qián zǒu! |
6 | Dừng lại/ dừng tay | 停 下! | Tíng xià! |
7 | Bỏ đi! | 算 了 吧! | Suànle ba! |
8 | Hết thời gian rồi! | 时 间 到 了 | Shí jiān dàole |
9 | Tránh ra, né ra | 闪 开! | Shǎn kāi! |
10 | Xin chờ một chút! | 请 稍 等! | Qǐng shāo děng! |
11 | Xin mời xếp hàng! | 请 排 队! | Qǐng páiduì! |
12 | Xin chờ một chút! | 请 等 一 下! | Qǐng děng yīxià! |
13 | Xin xếp hàng xuống phía sau! | 请 到 后 面 排 队去 | Qǐng dào hòumiàn pái duì qù |
14 | Nằm sấp xuống! | 趴 下! | Pā xià! |
15 | Bạn đã bị bắt! | 你 被 逮 捕 了. | Nǐ bèi dàibǔle. |
16 | Để tay bạn ra khỏi người tôi! | 拿 开 你 的 手! | Ná kāi nǐ de shǒu! |
17 | Tránh xa tôi ra | 离 我 远 点 儿! | Lí wǒ yuǎn diǎn er! |
18 | Mau chạy khỏi đây ! | 快 逃 吧! | Kuài táo ba! |
19 | Mau trốn đi! | 快 溜 走 吧! | Kuài liū zǒu ba! |
20 | Giơ tay lên | 举 起 手 来! | Jǔ qǐ shǒu lái! |
21 | Ngăn anh ấy lại! | 截 住 他! | Jié zhù tā! |
22 | Lui về phía sau! | 后 退! | Hòu tuì! |
23 | Mau ra ngoài! | 滚 出 去。 | Gǔn chūqù. |
24 | Quỳ xuống! | 跪 下! | Guì xià! |
25 | Bỏ xuống! | 放 下! | Fàngxià! |
26 | Thả tay ra, buông ra! | 放 手! | Fàng shǒu! |
27 | Ngồi xuống | 蹲 下! | Dūn xià! |
28 | Chờ chút | 等 等! | Děng děng! |
29 | Đứng im ở đó! | 呆 在 那 儿! | Dāi zài nà'er! |
30 | Đừng giở thủ đoạn | 不 许 耍 花 样! | Bùxǔ shuǎ huā yàng! |
31 | Cấm cử động! | 不 许 动! | Bùxǔ dòng! |
32 | Đừng mở miệng ra là mắng người khác | 别 张 口 就 骂 人 | Bié zhāngkǒu jiù màrén |
33 | Đừng đẩy nữa! | 别 推 呀! | Bié tuī ya! |
34 | Đừng chạm vào tôi | 别 碰 我! | Bié pèng wǒ! |
35 | Đừng có nói sang chuyện của người khác | 别 介 入 那 件 事! | Bié jièrù nà jiàn shì! |
36 | Đừng chen lấn! | 别 夹 塞 儿! | Bié jiā sāi er! |
37 | Đừng làm nữa | 别 干了! | Bié gànle! |
38 | Đừng làm nữa, tới bữa trưa rồi! | 别 干 了, 该 吃午饭了 | Bié gànle, gāi chī wǔ fànle |
39 | Đừng làm chuyện đó! | 别 干 那 事! | Bié gàn nà shì! |
40 | Đừng lắm chuyện nữa | 别 多 嘴 多 舌 的 | Bié duō zuǐ duō shé de |
41 | Đừng động đậy! | 别 动! | Bié dòng! |
42 | Đừng đánh nhau! | 别 打 架! | Bié dǎjià |
43 | Câm miệng! | 闭 嘴! | Bì zuǐ! |
44 | Đừng nói nữa! | 闭 上 你 的 嘴 巴 | Bì shàng nǐ de zuǐbā |
45 | Trật tự! Yên tĩnh! | 安 静! | ānjìng! |
Không chỉ được sử dụng phổ biến trong giao tiếp tiếng Trung thường ngày, những mẫu câu đó thực sự rất gần gũi và quen thuộc trong các bộ phim hành động đúng không nào.
Hy vọng chủ đề giao tiếp tiếng Trung hôm nay mang đến cho bạn những kiến thức thú vị và bổ ích. Đừng quên luyện tập cùng bạn bè vừa để cải thiện khẩu ngữ vừa để ghi nhớ một cách nhanh nhất nhé.