Vậy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết tên các trò chơi dân gian bằng tiếng Trung do trung tâm tiếng Trung SOFL tổng hợp.
Bịt mắt bắt dê / 蒙眼抓羊 / méng yǎn zhuā yáng
Đập nồi niêu, đập niêu đất / 打土锅 / dǎ tǔ guō
Chọi gà / 斗鸡 / dòujī
Đấu vật / 摔跤 / shuāijiāo
Đi cầu tre / 走竹桥 / zǒu zhú qiáo
Ném còn / 抛绣球 / pāo xiùqiú
Ô ăn quan / 播棋 / bō qí
Đi cà kheo / 踩高跷 / cǎi gāoqiào
Nhảy sạp/ 跳竹竿 / tiào zhúgān
Kéo co / 拔河 / báhé
>>> Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
Đánh đu/ 秋千/ qiūqiān
Bập bênh / 跷跷板 / Qiāoqiāobǎn
Nhảy bao bố, nhảy bao tải / 跳麻袋 / Tiào mádài
Lễ hội, ngày lễ / 节日 / jiérì
Oẳn tù tì / 剪刀石头布 / jiǎndāo shítou bù
Cá sấu lên bờ / 鳄鱼上岸 / èyú shàng'àn
Úp lá khoai / 放置马铃薯叶 / fàngzhì mǎlíngshǔ yè
Trốn tìm / 捉迷藏 / zhuōmícáng
Cua cắp / 螃蟹抢断 / pángxiè qiǎngduàn
Chơi bóng chuyền / 打排球 / dǎ páiqiú
Bắn bi / 打弹子/ fàngzhì dǎ dànzǐ
Đánh quay / 打转 / dǎzhuàn