Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Tên các trò chơi dân gian bằng tiếng Trung

Là người Việt Nam chắc chắn ai ai trong chúng ta cũng biết đến các trò chơi dân gian truyền thống như bịt mắt bắt dê, đập nồi niêu, kéo co...., tuy nhiên nếu là tên tiếng Trung thì không phải ai cũng biết.

Vậy cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết tên các trò chơi dân gian bằng tiếng Trung do trung tâm tiếng Trung SOFL tổng hợp.

 
 

Bịt mắt bắt dê / 蒙眼抓羊 / méng yǎn zhuā yáng

Đập nồi niêu, đập niêu đất / 打土锅 / dǎ tǔ guō

Chọi gà / 斗鸡 / dòujī

Đấu vật / 摔跤 / shuāijiāo

Đi cầu tre / 走竹桥 / zǒu zhú qiáo

Ném còn / 抛绣球 / pāo xiùqiú

Ô ăn quan / 播棋 / bō qí

Đi cà kheo / 踩高跷 / cǎi gāoqiào

Nhảy sạp/ 跳竹竿 / tiào zhúgān

 Kéo co / 拔河 / báhé

 

>>> Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề

 

 Đánh đu/ 秋千/ qiūqiān

 Bập bênh / 跷跷板 / Qiāoqiāobǎn

 Nhảy bao bố, nhảy bao tải / 跳麻袋 / Tiào mádài

 Lễ hội, ngày lễ / 节日 / jiérì

 Oẳn tù tì / 剪刀石头布 / jiǎndāo shítou bù

 Cá sấu lên bờ / 鳄鱼上岸 / èyú shàng'àn

 Úp lá khoai / 放置马铃薯叶 / fàngzhì mǎlíngshǔ yè

 Trốn tìm / 捉迷藏 / zhuōmícáng

 Cua cắp / 螃蟹抢断 / pángxiè qiǎngduàn

 Chơi bóng chuyền / 打排球 / dǎ páiqiú

 Bắn bi / 打弹子/ fàngzhì dǎ dànzǐ

 Đánh quay / 打转 / dǎzhuàn

 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....