Động tác đã hoàn thành + hoàn thiện
KD:V + 好
PD: 没 + V +好
NV: V + 好 + 了没(有)/ 吗?
吃好/没吃好/吃好了没(有)?Ăn xong/chưa ăn xong/ăn xong chưa?
Chī hǎo/méi chī hǎo/chī hǎole méi (yǒu)?
做好/没做好/做好了没(有)?Làm tốt/làm chưa tốt/làm tốt chưa?
Zuò hǎo/méi zuò hǎo/zuò hǎole méi (yǒu)?
准备好/没准备好/准备好了没(有)?Chuẩn bị xong/chưa chuẩn bị xong/chuẩn bị xong chưa?
Zhǔnbèi hǎo/méi zhǔnbèi hǎo/zhǔnbèi hǎole méi (yǒu)?
Ví dụ:
今晚的电影你买好票了吗? Bạn mua được vé xem phim tối nay chưa?
Jīn wǎn de diànyǐng ni mǎi hǎo piàole ma?
今晚的电影我还没买好票。Mình vẫn chưa mua được vé xem phim tối nay.
今晚的电影我买好票了?Mình mua được vé xem phim tối nay rồi.
饭做好了吗?Cơm nấu xong chưa?
Fàn zuò hǎole ma?
饭还没做好。Cơm vẫn chưa nấu xong.
饭做好了。Cơm nấu xong rồi.
去旅游的东西准备好了吗?Đồ đi du lịch chuẩn bị xong chưa?
Qù lǚyóu de dōngxī zhǔnbèi hǎole ma?
去旅游的东西准备好了。Đồ đi du lịch chuẩn bị xong rồi.
去旅游的东西还没准备好。Đồ đi du lịch vẫn chưa chuẩn bị xong.
. 你想好了没有?Bạn nghĩ xong chưa?
我想好了。Mình nghĩ xong rồi.
我没想好。Mình vẫn chưa nghĩ xong.
一 + lượng từ + danh từ + 也/都 + 不 + V
Biểu thị phủ định hoàn toàn.
我一个苹果也不想吃。Tôi một quả táo cũng không muốn ăn.
Wǒ yīgè píngguǒ yě bùxiǎng chī.
手机、钱、地图一个也不能少。Điện thoại, tiền, một cái cũng không được thiếu.
Shǒujī, qián, dìtú yīgè yě bùnéng shǎo.
一 + lượng từ + danh từ +也/都 + 没 + V
昨天她一件衣服都没买。Hôm qua cô ấy một bộ quần áo cũng không mua.
Zuótiān tā yī jiàn yīfú dōu méi mǎi.
今天早上,小丽一杯茶也没喝。Sáng nay, Tiểu Lệ một cốc trà cũng không uống.
Jīntiān zǎoshang, xiǎo lì yībēi chá yě méi hē.
一 + 点儿 + danh từ + 也/都 + 不 + V
一 + 点儿 + danh từ +也/都 + 没 + V
我一点儿东西都不想吃。Tôi chẳng muốn ăn bất cứ thứ gì.
Wǒ yīdiǎnr dōngxī dōu bùxiǎng chī.
这个星期我很忙,一点儿时间也没有。Tuần này tôi rất bận, một chút thời gian cũng không có.
Zhège xīngqī wǒ hěn máng, yīdiǎn er shíjiān yě méiyǒu.
今天早上我一点儿咖啡都没喝。Sáng nay mình chẳng uống chút cà phê nào.
Jīntiān zǎoshang wǒ yīdiǎn er kāfēi dōu méi hē.
我一点儿钱都没带,所以不能买衣服。Mình chẳng mang chút tiền nào nên không mua quần áo được.
Wǒ yīdiǎnr qián dōu méi dài, suǒyǐ bùnéng mǎi yīfu.
一 + 点儿 + danh từ + 也/都 + 不 + ADJ
一 + 点儿 + danh từ +也/都 + 没 + ADJ
她一点儿也不累。Cô ấy chẳng mệt chút nào.
Tā yīdiǎnr yě bù lèi.
南方一点儿都不冷。Ở phương Nam chẳng lạnh chút nào.
Nánfāng yīdiǎn er dōu bù lěng.
那个地方一点儿也不远。Chỗ đó chẳng xa chút nào.
Nàgè dìfāng yīdiǎnr yě bù yuǎn.
你怎么一点儿也不着急。Sao cậu chẳng vội vã chút nào.
Nǐ zěnme yīdiǎn er yě bù zháo jí.
Đứng đầu câu : “Thế thì”
1. A:我不想去看电影。Mình không muốn đi xem phim.
Wǒ bùxiǎng qù kàn diànyǐng.
B:那我也不去了。Thế thì mình cũng không đi nữa.
Nà wǒ yě bù qùle.
2. A:明天的考试,我复习好了。Bài kiểm tra ngày mai, mình đã ôn kĩ rồi.
Míngtiān de kǎoshì, wǒ fùxí hào le.
B:那我也不能一直玩儿啊。Thế thì mình cũng không thể chơi tiếp được.
Nà yě bùnéng yīzhí wánr a.