这 /zhè/: đây, này, cái này,…
这儿 /zhèr/: ở đây, chỗ này, bên này,…
那 /nà/: kia, cái kia, cái ấy, đó,…
那儿 /nàr/: chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,…
- 这/那+ 是+ danh từ: Đây là…/ kia là…….
这/那+ lượng từ + danh từ: Cái…..này/ cái…. kia
VD:
这是我爸爸
Zhè shì wǒ bàba.
Đây là bố của tôi.
那个人是谁?
Nà gè rén shì shéi?
Người kia là ai?
- Đại từ 那儿/这儿 dùng như danh từ chỉ địa điểm bình thường, ngoài ra có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó như: 我这儿/你那儿/ 老师那儿……
VD:
我这儿有很多外国人。
Wǒ zhèr yǒu hěnduō wài guó rén.
Chỗ tôi có rất nhiều người nước ngoài.