Lượng từ là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác. Sử dụng lượng từ giúp câu văn được bổ sung ý nghĩa hoàn chỉnh hơn. Tiếp nối chủ đề ngữ pháp tiếng Trung, Cùng SOFL ghi nhớ nhanh các lượng từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Trung nhé!
1. 个/Gè/: Lượng từ dùng cho người, đồ vật, những danh từ không có lượng từ đặc biệt đi kèm.
Ví dụ:
三个姐姐 (Sān gè jiějiě): Ba chị gái
三个学生 (Sān gè xuéshēng): Ba học sinh
2. 只 /Zhǐ/: Lượng từ dùng cho những thứ thành cặp, thành đôi
Nghĩa tiếng Việt: Con, cái (cái tai, cái tay, con gà… )
Dùng chỉ loài vật: 三只老鼠 (Sān Zhǐ lǎoshǔ): Ba con chuột
Dùng để chỉ đồ vật, bộ phận luôn có 2 cái: 三 只鞋 (Sān zhǐ xié): Ba đôi giày…
3. 头 /Tóu/: Lượng từ dùng cho gia súc
Nghĩa tiếng Việt: Củ, con, đầu…
Dùng cho gia súc như: Trâu, bò, lợn…
Dùng cho việc liên quan đến người thân
Ví dụ:
三头牛 (Sān tóu niú): Ba con bò
4. 条 /Tiáo/: Lượng từ dùng cho vật dài
Nghĩa tiếng Việt: Con, cái, quả, cây, dòng (sông, suối… )
Dùng cho đường xá, sông suối
Dùng cho vật có hình dạng dài
Dùng cho các điều luật, hạng mục
Dùng cho người
Ví dụ:
一条大河 (Yītiáo dàhé): Một dòng sông lớn
5. 张/Zhāng/: Lượng từ dùng cho những vật mỏng như tấm, cái, tờ, cây…
Dùng cho vật mỏng như da, giấy
Dùng cho đồ gia dụng có bề mặt phẳng
Dùng cho cái cung
Dùng cho mặt, môi, miệng
Ví dụ:
一张地图 (Yī zhāng dìtú): Một tấm bản đồ
三张纸 (Sān zhāng zhǐ): Ba tờ giấy
6. 面 /Miàn/: Lượng từ dùng cho vật có mặt dẹp
Nghĩa tiếng Việt: Lá, tấm (lá cờ, tấm gương, tấm kính)
Ví dụ:
四 面 锣 (Sìmiàn luó): Bốn tấm lá
两 面 旗 子 (Liǎngmiàn qízi): Hai lá cờ
7. 道 /Dào/: Lượng từ chỉ đồ vật có hình dạng dài
Nghĩa tiếng Việt: Con, đạo, cái lớp, bức…
Dùng để chỉ đường xá, sông ngòi hoặc các loại đồ vật có hình dạng dài
Dùng cho bữa ăn, cho số thứ tự
Dùng cho đề mục, mệnh lệnh
Dùng cho cửa, tường
Ví dụ:
十 道 数 学 题 (Shí dào shùxué tí): 10 vấn đề bài toán
8. 把 /Bǎ/: Lượng từ dùng cho vật, đồ vật có cán cầm tay
Nghĩa tiếng Việt: Cái, chiếc, nắm
Dùng cho đồ vật có tay cầm
Dùng cho thứ, đồ có thể dùng tay nắm, bốc được
Dùng cho một số từ trừu tượng
Ví dụ:
一 把 米 (Yī bǎ mǐ): Một nắm gạo
Vậy là chúng ta đã học xong các loại LƯỢNG TỪ thường dùng nhất trong tiếng Trung. Với những ví dụ minh họa kèm theo giúp việc học ngữ pháp tiếng Trung của bạn dễ nhớ hơn đúng không nào. Hãy luyện tập chăm chỉ để giao tiếp tiếng Trung tự tin hơn nhé.
Với đội ngũ giảng viên Việt - Trung trình độ chuyên môn cao và tâm huyết SOFL tự tin là địa chỉ học tiếng Trung tốt nhất dành cho bạn. Đến với SOFL bạn sẽ được tiếp xúc các khóa học tiếng Trung chất lượng cao, phương pháp học khoa học và được hỗ trợ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI tốt nhất.