- Động từ là từ dùng để diễn tả trạng thái, hành động của chủ thể trong câu.
- Trong tiếng Trung có 2 loại động từ:
Động từ cập vật: Động từ đi cùng tân ngữ:
Ví dụ: 写 (xiě), 看 (kàn), 调查 (diàochá), 讨论 (Tǎolùn) ...
Động từ bất cập vật: Động từ không đi cùng tân ngữ
Ví dụ: 醒 (xǐng), 病 (bìng), 游行 (yóuxíng), 觉悟 (juéwù)...
>>> Ngữ pháp tiếng Trung về Đại từ
Trước động từ có thể thêm phó từ: 刚, 很, 非常, 特别,...
Sau động từ có thể thêm các trợ từ để biểu thị hành động đã xảy ra, đang xảy ra hoặc đã hoàn thành: 着 (Zhe), 了(le), 过 (guò)...
Trạng từ + Động từ
Ví dụ: 仔 细 检 查 (Zǐxì jiǎnchá): Ôn luyện kỹ lưỡng
Động từ + Bổ ngữ
Ví dụ: 吃 完 (chī wán): Ăn xong
Động từ + Tân ngữ
Ví dụ: 学 汉 语 (xué hànyǔ): Học tiếng Trung
- Động từ có thể đảm nhiệm rất nhiều vị trí trong một câu như sau:
Động từ có thể làm chủ ngữ trong câu với điều kiện động từ biểu thị ý “phán đoán, bắt đầu, đình chỉ) hoặc vị ngữ là hình dung từ
Ví dụ: 比 赛 结 束 了(Bǐsài jié shù le): Cuộc thi kết thúc rồi
Động từ làm vị ngữ trong câu
Ví dụ: 我 喜 欢 你 (Wǒ xǐhuān nǐ): Tôi thích bạn
Động từ làm định ngữ trong câu
Khi động từ làm định ngữ trong câu, nhất định dùng trợ từ “的” sau đó.
Ví dụ: 他 写 的 书 很 好! (Tā xiě de shū hěn hǎo): sách anh ấy viết rất hay!
Động từ làm trạng ngữ trong câu
Khi động từ làm trạng ngữ của câu luôn có trợ từ “地” sau đó
Ví dụ: 你 们 认真 地 听 老 师 讲 故事 (Nǐmen rènzhēn dì tīng lǎoshī jiǎng gùshì): Các bạn rất tập trung nghe thầy giáo kể chuyện.
Ngoài ra, trong câu động từ có thể đảm nhiệm bổ ngữ hoặc tân ngữ
Ví dụ: 我 喜 欢 听 音 乐 (Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè) Tôi thích nghe nhạc.
STT | Tiếng Trung | Phiên Âm | Tiếng Việt |
1 | 等 于 | děng yú | chẳng khác nào |
2 | 觉 得 | júe dé | cảm thấy |
3 | 有 | yǒu | có |
4 | 死 亡 | sǐ wáng | chết; tử vong |
5 | 给 | gěi | cho |
6 | 演 变 | yǎn biàn | diễn biến |
7 | 打 算 | dǎ suàn | dự định; lo liệu |
8 | 推 | tuī | đẩy |
9 | 出 | chū | đến |
10 | 随 | suí | đi theo |
11 | 赶 | gǎn | đuổi |
12 | 撞 见 | zhuàng jiàn | gặp phải |
13 | 藏 | cáng | giấu |
14 | 恨 | hèn | hận |
15 | 学 | xué | học |
16 | 希 望 | xī wàng | hy vọng |
17 | 拉 | lā | kéo |
18 | 哭 | kū | khóc |
19 | 不 定 | bú dìng | không biết |
20 | 劳 动 | láo dòng | lao động |
21 | 担 心 | dān xīn | lo lắng |
22 | 说 | shuō | nói |
23 | 听 | tīng | nghe |
24 | 想 念 | xiǎng niàn | nhớ nhung |
25 | 发 生 | fā shēng | phát sinh |
26 | 发 展 | fā zhǎn | phát triễn |
27 | 生 长 | shēng zhǎng | sinh trưởng |
28 | 害 怕 | hài pà | sợ hãi |
29 | 想 | xiǎng | suy nghĩ |
30 | 思 考 | sī kǎo | suy nghĩ; xem xét |
31 | 在 | zài | tại |
32 | 消 灭 | xiāo miè | tiêu diệt |
33 | 存 在 | cún zài | tồn tại |
34 | 讨 厌 | tǎo yàn | thấy ghét |
35 | 爬 | pá | trèo |
36 | 盗 | dào | trộm |
37 | 滑 | huá | trượt |
38 | 破 | pò | vỡ nát |
39 | 爱 | ài | yêu |
40 | 爱 | ài | yêu |
41 | 喜 欢 | xǐ huān | yêu thích |
42 | 逃 跑 | táo pǎo | bỏ trốn |
Học ngữ pháp tiếng Trung sơ cấp về động từ không khó đúng không các bạn. Đừng quên ôn luyện và học thêm từ vựng tiếng Trung mỗi ngày cải thiện kỹ năng đặt câu và giao tiếp tiếng Trung nhé.