>>> Các trợ từ so sánh trong tiếng Trung
>>> Từ vựng bắt đầu bằng động từ “吃”
很hěn: Rất, quá, lắm, cực kỳ.
Ví dụ:
很大 Hěn dà: Rất to
很多 hěnduō: Rất nhiều
很美 hěn měi: Rất đẹp
很:Là môt trong những phó từ chỉ mức độ cơ bản nhất trong tiếng Trung. Ngoài 很 ra, chúng ta có thể dùng một số phó từ khác để không bị lặp từ (dùng quá nhiều很) và câu của chúng ta cũng trở lên “cao cấp” hơn nhé.
好Hǎo:Lắm, quá, rất
Ví dụ
好冷 Hǎo lěng: Rất lạnh
好好吃 Hǎo hào chī: Rất ngon
好漂亮 Hǎo piàoliang: Đẹp quá, đẹp lắm
挺 rất
这花挺香 zhèhuā tǐng xiāng: Hoa này rất thơm
他学习挺努力 tā xuéxí tǐng nǔlì: Anh ấy học hành rất nỗ lực
特别 tèbié:vô cùng; rất
这个节目特别吸引观众 zhègè jiémù tèbié xīyǐn guānzhòng:tiết mục này vô cùng hấp dẫn người xem
我特别喜欢他 Wǒ tèbié xǐhuān tā: Mình rất là thích anh ấy.
十分/shífēn/:rất; hết sức; vô cùng
天气十分热。tiānqì shífēn rè: thời tiết rất nóng
妈妈十分惦念在国外读书的女儿 Māmā shífēn diànniàn zài guówài dúshū de nǚ'ér Mẹ rất là nhớ nhung đứa con gái đang đi du học.
蛮。。。。。。的: Rất; vô cùng
这首歌蛮有意思的 Zhè shǒu gē mán yǒuyìsi de Bài hát này rất có ý nghĩa
这个电影蛮好看的 Zhège diànyǐng mán hǎokàn de: Bộ phim này rất hay.